得很 de hěn

Từ hán việt: 【đắc ngận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得很" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc ngận). Ý nghĩa là: rất (nhiều; tốt; v.v.). Ví dụ : - . Anh ấy viết chữ rất chậm.. - . Hôm nay anh ấy rất vui.. - . Cô bé này thật đáng thương.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得很 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 得很 khi là Phó từ

rất (nhiều; tốt; v.v.)

表示程度高

Ví dụ:
  • - 写字 xiězì 慢得 màndé hěn

    - Anh ấy viết chữ rất chậm.

  • - 今天 jīntiān 高兴 gāoxīng hěn

    - Hôm nay anh ấy rất vui.

  • - 这个 zhègè 女孩 nǚhái 可怜 kělián hěn

    - Cô bé này thật đáng thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得很

Tính từ + 得很

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 简单 jiǎndān hěn

    - Vấn đề này rất đơn giản.

  • - de 声音 shēngyīn 柔和 róuhé hěn

    - Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得很

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 玩得 wándé hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn zuò hěn 好吃 hǎochī

    - Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • - 这匹 zhèpǐ 马骤 mǎzhòu 很快 hěnkuài

    - Con ngựa này chạy rất nhanh.

  • - 这个 zhègè tuō zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cái bệ này được làm rất tinh xảo.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 弟兄 dìxiōng 几个 jǐgè 长得 zhǎngde hěn xiàng

    - Mấy anh em trông rất giống nhau.

  • - 这人长 zhèrénzhǎng hěn 敦实 dūnshí

    - người này trông vẻ chắc nịch

  • - de miàn ràng rén 觉得 juéde hěn 可怜 kělián

    - Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.

  • - 这个 zhègè 女孩 nǚhái 可怜 kělián hěn

    - Cô bé này thật đáng thương.

  • - 总是 zǒngshì gēn 亲戚 qīnqī men 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.

  • - 他伤 tāshāng 很重 hěnzhòng

    - Anh ấy bị thương rất nặng.

  • - 打扮 dǎbàn hěn 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.

  • - shuō 俄语 éyǔ shuō hěn hǎo

    - Cô ấy nói tiếng Nga rất tốt.

  • - hěn 干净 gānjìng

    - Cô ấy lau rất sạch sẽ.

  • - 打球 dǎqiú 打得 dǎdé hěn hǎo

    - Cô ấy chơi bóng rất tốt.

  • - 打球 dǎqiú 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy chơi bóng rất giỏi.

  • - 排球 páiqiú 打得 dǎdé hěn hǎo

    - Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得很

Hình ảnh minh họa cho từ 得很

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得很 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao