Đọc nhanh: 得很 (đắc ngận). Ý nghĩa là: rất (nhiều; tốt; v.v.). Ví dụ : - 他写字慢得很. Anh ấy viết chữ rất chậm.. - 今天他高兴得很. Hôm nay anh ấy rất vui.. - 这个女孩可怜得很. Cô bé này thật đáng thương.
Ý nghĩa của 得很 khi là Phó từ
✪ rất (nhiều; tốt; v.v.)
表示程度高
- 他 写字 慢得 很
- Anh ấy viết chữ rất chậm.
- 今天 他 高兴 得 很
- Hôm nay anh ấy rất vui.
- 这个 女孩 可怜 得 很
- Cô bé này thật đáng thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得很
✪ Tính từ + 得很
- 这个 问题 简单 得 很
- Vấn đề này rất đơn giản.
- 她 的 声音 柔和 得 很
- Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得很
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 这匹 马骤 得 很快
- Con ngựa này chạy rất nhanh.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 弟兄 几个 长得 很 像
- Mấy anh em trông rất giống nhau.
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 她 的 面 让 人 觉得 很 可怜
- Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.
- 这个 女孩 可怜 得 很
- Cô bé này thật đáng thương.
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 他伤 得 很重
- Anh ấy bị thương rất nặng.
- 她 打扮 得 很 冶艳
- Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
- 她 说 俄语 说 得 很 好
- Cô ấy nói tiếng Nga rất tốt.
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 她 打球 打得 很 好
- Cô ấy chơi bóng rất tốt.
- 他 打球 打 得 很棒
- Anh ấy chơi bóng rất giỏi.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得很
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得很 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm很›
得›