Đọc nhanh: 发行 (phát hành). Ý nghĩa là: phát hành. Ví dụ : - 他将发行一本新书。 Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.. - 公司会发行新产品。 Công ty sẽ phát hành sản phẩm mới.. - 他们发行了新的货币。 Họ đã phát hành tiền tệ mới.
Ý nghĩa của 发行 khi là Động từ
✪ phát hành
发出或出售新印制的出版物;货币;邮票等
- 他 将 发行 一本 新书
- Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.
- 公司 会 发行 新 产品
- Công ty sẽ phát hành sản phẩm mới.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发行
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 这 本书 即将 发行
- Cuốn sách này sắp được phát hành.
- 报纸 发行人 在 这儿 吗
- Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 揭发 罪行
- vạch trần tội lỗi.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 这个 股票 跌破 发行价
- Cổ phiếu này đã giảm dưới giá phát hành.
- 发现 新 的 行星
- Phát hiện hành tinh mới.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 他们 发现 了 一颗 小行星
- Họ tìm ra một tiểu hành tinh.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
行›