Đọc nhanh: 济助 (tế trợ). Ý nghĩa là: cứu tế; cứu giúp; cứu trợ; giúp đỡ.
济助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu tế; cứu giúp; cứu trợ; giúp đỡ
救济;帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济助
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
- 我们 应该 济贫 助困
- Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
- 经济援助
- viện trợ kinh tế
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
济›