Đọc nhanh: 接地电流 (tiếp địa điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện tiếp đất.
接地电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện tiếp đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接地电流
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
- 她 忙不迭 地 跑 去 接电话
- Cô ấy vội vã chạy đi nghe điện thoại.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 这个 电钮 接通 电流
- Cái nút điện này kết nối dòng điện.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 他 平静 地 接受 了 结果
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
接›
流›
电›