diào

Từ hán việt: 【điệu.trạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệu.trạo). Ý nghĩa là: rơi; rớt, tụt hậu; tụt lại; rớt lại phía sau, mất; bỏ sót; đánh mất; đánh rơi. Ví dụ : - 。 Cuốn sách rơi khỏi bàn.. - 。 Cây bút đột nhiên rơi xuống đất.. - 。 Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rơi; rớt

往下落

Ví dụ:
  • - shū cóng 桌上 zhuōshàng diào xià le

    - Cuốn sách rơi khỏi bàn.

  • - 突然 tūrán diào 地上 dìshàng le

    - Cây bút đột nhiên rơi xuống đất.

tụt hậu; tụt lại; rớt lại phía sau

落在后面

Ví dụ:
  • - 跑步 pǎobù shí diào 后面 hòumiàn le

    - Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.

  • - 我们 wǒmen 走快 zǒukuài le 掉队 diàoduì

    - Chúng tôi đi nhanh, anh ấy bị tụt lại.

mất; bỏ sót; đánh mất; đánh rơi

遗失;遗漏

Ví dụ:
  • - 文章 wénzhāng diào le 几个 jǐgè

    - Một vài từ đã bị thiếu trong bài viết.

  • - 钥匙 yàoshi diào le

    - Tôi đánh rơi chìa khóa.

giảm; hạ; giảm sút

减少;降低

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn de 体重 tǐzhòng diào le 好几斤 hǎojǐjīn

    - Gần đây cân nặng của anh ấy giảm đi vài cân.

  • - 温度 wēndù 一下子 yīxiàzǐ diào le

    - Nhiệt độ đột nhiên giảm xuống.

vẫy; lay động; cử động; lắc lư; đung đưa

摇动;摆动

Ví dụ:
  • - xiǎo 狗尾巴 gǒuwěibā diào 不停 bùtíng

    - Con chó vẫy đuôi không ngừng.

  • - 树枝 shùzhī zài 风中 fēngzhōng 掉动 diàodòng

    - Cành cây đung đưa trong gió.

quay lại; ngoảnh lại

回转

Ví dụ:
  • - 飞机 fēijī 掉头 diàotóu 返航 fǎnháng le

    - Máy bay quay đầu trở về.

  • - 掉头 diàotóu 离开 líkāi le

    - Anh ấy quay đầu rời đi.

đổi; đổi cho nhau

互换

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān diào zhe 花样 huāyàng 做饭 zuòfàn

    - Mỗi ngày đổi cách nấu ăn khác nhau.

  • - 咱俩 zánliǎ 位置 wèizhi 可以 kěyǐ 掉换 diàohuàn

    - Hai vị trí của chúng ta có thể thay đổi.

khoe khoang; khoe

摆弄;卖弄

Ví dụ:
  • - zǒng 喜欢 xǐhuan zài rén 面前 miànqián 掉书袋 diàoshūdài

    - Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.

  • - bié 总是 zǒngshì zài diào 嘴皮子 zuǐpízi

    - Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ + 掉

hành động làm cho cái gì đó biến mất hoặc không còn tồn tại

Ví dụ:
  • - 决心 juéxīn 除掉 chúdiào 自己 zìjǐ de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.

  • - 需要 xūyào de 文件 wénjiàn 丢掉 diūdiào le

    - Cô ấy đã bỏ đi những tài liệu không cần thiết.

  • - 旧衣服 jiùyīfú 扔掉 rēngdiào le

    - Cô ấy đã vứt bỏ quần áo cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

掉 vs 落 vs 落

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa là mất đi, lạc mất.
Khác:
- "" chủ thể hành động là người ( :rơi mất ví tiền, :bỏ lỡ ba tiết học).
"" không có ý ngĩa là mất đi; có thể là chủ thể hành động (), cũng có thể không phải là chủ thể hành động ().

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 妈妈 māma 剥掉 bōdiào le 笋衣 sǔnyī

    - Mẹ đã bóc vỏ măng.

  • - 皮旋掉 píxuándiào

    - Gọt vỏ lê đi.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - méi 必要 bìyào 辞掉 cídiào 工作 gōngzuò

    - Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 这个 zhègè 擦不掉 cābùdiào

    - Cái này lau không đi.

  • - 嘴角 zuǐjiǎo 有沫要 yǒumòyào 擦掉 cādiào

    - Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.

  • - 习题 xítí cóng 黑板 hēibǎn shàng 擦掉 cādiào

    - Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.

  • - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • - 忍不住 rěnbuzhù diào xià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.

  • - 警察 jǐngchá 障碍物 zhàngàiwù 撤掉 chèdiào le

    - Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.

  • - diào 眼泪 yǎnlèi

    - Rơi nước mắt; rơi lệ.

  • - níng 吃亏 chīkuī 失掉 shīdiào 诚信 chéngxìn

    - Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.

  • - 掉包 diàobāo

    - kế đánh tráo

  • - 玻璃杯 bōlíbēi diào 地上 dìshàng 破裂 pòliè le

    - Cốc kính rơi xuống đất bị vỡ.

  • - gāng diào le 长发 chángfà

    - Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.

  • - 所有 suǒyǒu 我妈 wǒmā zuò de 食物 shíwù yào 坏掉 huàidiào le

    - Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掉

Hình ảnh minh họa cho từ 掉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao