Hán tự: 掉
Đọc nhanh: 掉 (điệu.trạo). Ý nghĩa là: rơi; rớt, tụt hậu; tụt lại; rớt lại phía sau, mất; bỏ sót; đánh mất; đánh rơi. Ví dụ : - 书从桌上掉下了。 Cuốn sách rơi khỏi bàn.. - 笔突然掉地上了。 Cây bút đột nhiên rơi xuống đất.. - 跑步时他掉后面了。 Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.
Ý nghĩa của 掉 khi là Động từ
✪ rơi; rớt
往下落
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 笔 突然 掉 地上 了
- Cây bút đột nhiên rơi xuống đất.
✪ tụt hậu; tụt lại; rớt lại phía sau
落在后面
- 跑步 时 他 掉 后面 了
- Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.
- 我们 走快 了 , 他 掉队
- Chúng tôi đi nhanh, anh ấy bị tụt lại.
✪ mất; bỏ sót; đánh mất; đánh rơi
遗失;遗漏
- 文章 里 掉 了 几个 字
- Một vài từ đã bị thiếu trong bài viết.
- 我 把 钥匙 掉 了
- Tôi đánh rơi chìa khóa.
✪ giảm; hạ; giảm sút
减少;降低
- 最近 他 的 体重 掉 了 好几斤
- Gần đây cân nặng của anh ấy giảm đi vài cân.
- 温度 一下子 掉 了
- Nhiệt độ đột nhiên giảm xuống.
✪ vẫy; lay động; cử động; lắc lư; đung đưa
摇动;摆动
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 树枝 在 风中 掉动
- Cành cây đung đưa trong gió.
✪ quay lại; ngoảnh lại
回转
- 飞机 掉头 返航 了
- Máy bay quay đầu trở về.
- 他 掉头 离开 了
- Anh ấy quay đầu rời đi.
✪ đổi; đổi cho nhau
互换
- 每天 掉 着 花样 做饭
- Mỗi ngày đổi cách nấu ăn khác nhau.
- 咱俩 位置 可以 掉换
- Hai vị trí của chúng ta có thể thay đổi.
✪ khoe khoang; khoe
摆弄;卖弄
- 他 总 喜欢 在 人 面前 掉书袋
- Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 掉
✪ Động từ + 掉
hành động làm cho cái gì đó biến mất hoặc không còn tồn tại
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 她 把 不 需要 的 文件 丢掉 了
- Cô ấy đã bỏ đi những tài liệu không cần thiết.
- 她 把 旧衣服 扔掉 了
- Cô ấy đã vứt bỏ quần áo cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 掉 với từ khác
✪ 掉 vs 落 vs 落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 这个 擦不掉
- Cái này lau không đi.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 掉 眼泪
- Rơi nước mắt; rơi lệ.
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 掉包 计
- kế đánh tráo
- 玻璃杯 掉 地上 破裂 了
- Cốc kính rơi xuống đất bị vỡ.
- 她 刚 剃 掉 了 长发
- Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掉›