Đọc nhanh: 掉包 (điệu bao). Ý nghĩa là: đánh tráo; đổi lén (lén lút đổi cái xấu lấy cái tốt); đánh lộn sòng. Ví dụ : - 掉包计 kế đánh tráo
Ý nghĩa của 掉包 khi là Động từ
✪ đánh tráo; đổi lén (lén lút đổi cái xấu lấy cái tốt); đánh lộn sòng
(掉包儿) 暗中用假的换真的或用坏的换好的; 彼此互换
- 掉包 计
- kế đánh tráo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉包
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 掉包 计
- kế đánh tráo
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掉包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掉包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
掉›