拔掉 bá diào

Từ hán việt: 【bạt điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拔掉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạt điệu). Ý nghĩa là: Nhổ. Ví dụ : - 齿。 Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拔掉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拔掉 khi là Động từ

Nhổ

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 拔掉 bádiào 两颗 liǎngkē 牙齿 yáchǐ

    - Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔掉

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • - 妈妈 māma 剥掉 bōdiào le 笋衣 sǔnyī

    - Mẹ đã bóc vỏ măng.

  • - bāng 奶奶 nǎinai 白发 báifà

    - Giúp bà nhổ tóc bạc.

  • - 皮旋掉 píxuándiào

    - Gọt vỏ lê đi.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 及早 jízǎo 振拔 zhènbá

    - hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)

  • - 这个 zhègè 擦不掉 cābùdiào

    - Cái này lau không đi.

  • - 嘴角 zuǐjiǎo 有沫要 yǒumòyào 擦掉 cādiào

    - Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.

  • - 习题 xítí cóng 黑板 hēibǎn shàng 擦掉 cādiào

    - Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.

  • - 坚忍不拔 jiānrěnbùbá de 意志 yìzhì

    - ý chí vững vàng không lay chuyển được.

  • - 忍不住 rěnbuzhù diào xià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.

  • - 需要 xūyào 拔掉 bádiào 两颗 liǎngkē 牙齿 yáchǐ

    - Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.

  • - 我用 wǒyòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le jiǎo shàng de

    - Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.

  • - 小孙女 xiǎosūnnǚ yòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le 奶奶 nǎinai de 白头发 báitóufà

    - Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.

  • - 所有 suǒyǒu 我妈 wǒmā zuò de 食物 shíwù yào 坏掉 huàidiào le

    - Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拔掉

Hình ảnh minh họa cho từ 拔掉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao