Đọc nhanh: 弯路 (loan lộ). Ý nghĩa là: đường vòng; đường cong; đường quanh co. Ví dụ : - 由于计划不周, 所以走了一些弯路。 vì kế hoạch không chu đáo, nên đã đi đường vòng.
Ý nghĩa của 弯路 khi là Danh từ
✪ đường vòng; đường cong; đường quanh co
不直的路,比喻工作、学习等不得法而多费的冤枉工夫
- 由于 计划 不周 所以 走 了 一些 弯路
- vì kế hoạch không chu đáo, nên đã đi đường vòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯路
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 他 的 思路 突然 拐弯 了
- Dòng suy nghĩ của anh đột ngột chuyển hướng.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 你 需要 在 这个 路口 拐弯
- Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 这 条 小路 弯弯曲曲 通向 海滩
- Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.
- 由于 计划 不周 所以 走 了 一些 弯路
- vì kế hoạch không chu đáo, nên đã đi đường vòng.
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
- 这条 路 有点 弯
- Con đường này ngoằn ngoèo.
- 这 条 弯曲 的 路 好 难 走
- Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 道理 是 直 的 , 但是 路 经常 是 弯 的
- Sự thật là thẳng, nhưng đường thường cong
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弯路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弯路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弯›
路›