Hán tự: 挺
Đọc nhanh: 挺 (đĩnh). Ý nghĩa là: rất; lắm, ưỡn; ngửa , gắng gượng; cố gắng. Ví dụ : - 这部电影挺好看的。 Bộ phim này rất hay.. - 他们的服务挺快。 Dịch vụ của họ rất nhanh.. - 她身子挺得直,走路很自信。 Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
Ý nghĩa của 挺 khi là Phó từ
✪ rất; lắm
表示程度较高,但比“很”的程度要低
- 这部 电影 挺 好看 的
- Bộ phim này rất hay.
- 他们 的 服务 挺快
- Dịch vụ của họ rất nhanh.
Ý nghĩa của 挺 khi là Động từ
✪ ưỡn; ngửa
伸直或凸出 (身体或身体的一部分)
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
✪ gắng gượng; cố gắng
勉强支撑
- 她 挺 得 住 这份 压力
- Cô ấy gắng gượng chịu đựng áp lực này.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
✪ ủng hộ
支持
- 我们 力挺 这个 计划
- Chúng tôi ủng hộ kế hoạch này.
- 她力 挺 新 政策
- Cô ấy ủng hộ chính sách mới.
Ý nghĩa của 挺 khi là Lượng từ
✪ khẩu; cây
用于机枪
- 我们 需要 一挺 机枪
- Chúng ta cần một khẩu súng máy.
- 这是 一挺 新型 机枪
- Đây là một khẩu súng máy mới.
Ý nghĩa của 挺 khi là Tính từ
✪ thẳng; ngay
直
- 风筝 在 空中 挺立
- Diều đứng thẳng trên không.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
✪ vượt trội; đặc sắc; xuất sắc; kiệt xuất
特出;杰出
- 他长 得 十分 英挺
- Anh ấy lớn lên rất kiệt xuất.
- 他 的 表现 非常 英挺
- Phần thể hiện của anh ấy rất xuất sắc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挺
✪ 挺 + Tính từ ( 大/ 快/ 好 )+ 的
Tốt hơn nhiều rồi
- 爸爸 的 身体 挺 好 的
- Sức khoẻ của bố tôi tốt hơn nhiều rồi.
So sánh, Phân biệt 挺 với từ khác
✪ 挺 vs 很
Giống:
- "挺" và "很" là phó từ chỉ mức độ, cả hai đều có thể dùng làm trạng từ của động từ hoặc tính từ.
Khác:
- Mức độ của "挺" thấp hơn một chút so với "很".
- "挺" trong khẩu ngữ thường kết hợp với các động từ hoặc tính từ theo sau để tạo thành cấu trúc "挺..
的", thường được dùng làm vị ngữ hoặc bổ ngữ.
"很" không có cách dùng này.
- "很" có thể dùng làm bổ ngữ mức độ cho tính từ, còn "挺" thì không có cách dùng này.
Trước "很" có thể dùng "不" để phủ định, nhưng "挺" thì không thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 他 现在 挺 胖 的
- Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 此事 办得 挺 妥 的
- Việc này được xử lý khá ổn thỏa.
- 这人 挺 能 钻营 的
- Người này rất giỏi dựa dẫm.
- 我 形象 岸 挺
- Hình tượng của tôi cao lớn.
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 傲然挺立
- sừng sững kiên cường.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 这个 想法 挺 可以 的
- Ý tưởng này khá được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挺›