tǐng

Từ hán việt: 【đĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đĩnh). Ý nghĩa là: rất; lắm, ưỡn; ngửa , gắng gượng; cố gắng. Ví dụ : - 。 Bộ phim này rất hay.. - 。 Dịch vụ của họ rất nhanh.. - 。 Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Lượng từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; lắm

表示程度较高,但比“很”的程度要低

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng tǐng 好看 hǎokàn de

    - Bộ phim này rất hay.

  • - 他们 tāmen de 服务 fúwù 挺快 tǐngkuài

    - Dịch vụ của họ rất nhanh.

Ý nghĩa của khi là Động từ

ưỡn; ngửa

伸直或凸出 (身体或身体的一部分)

Ví dụ:
  • - 身子 shēnzi tǐng zhí 走路 zǒulù hěn 自信 zìxìn

    - Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.

  • - 身子 shēnzi tǐng hěn zhí 步伐 bùfá 稳健 wěnjiàn

    - Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.

gắng gượng; cố gắng

勉强支撑

Ví dụ:
  • - tǐng zhù 这份 zhèfèn 压力 yālì

    - Cô ấy gắng gượng chịu đựng áp lực này.

  • - 发烧 fāshāo hái 硬挺 yìngtǐng zhe 上课 shàngkè

    - Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.

ủng hộ

支持

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 力挺 lìtǐng 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng tôi ủng hộ kế hoạch này.

  • - 她力 tālì tǐng xīn 政策 zhèngcè

    - Cô ấy ủng hộ chính sách mới.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

khẩu; cây

用于机枪

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一挺 yītǐng 机枪 jīqiāng

    - Chúng ta cần một khẩu súng máy.

  • - 这是 zhèshì 一挺 yītǐng 新型 xīnxíng 机枪 jīqiāng

    - Đây là một khẩu súng máy mới.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thẳng; ngay

Ví dụ:
  • - 风筝 fēngzhēng zài 空中 kōngzhōng 挺立 tǐnglì

    - Diều đứng thẳng trên không.

  • - 旗帜 qízhì zài 风中 fēngzhōng 挺立 tǐnglì

    - Cờ đứng thẳng trong gió.

vượt trội; đặc sắc; xuất sắc; kiệt xuất

特出;杰出

Ví dụ:
  • - 他长 tāzhǎng 十分 shífēn 英挺 yīngtǐng

    - Anh ấy lớn lên rất kiệt xuất.

  • - de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 英挺 yīngtǐng

    - Phần thể hiện của anh ấy rất xuất sắc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

挺 + Tính từ ( 大/ 快/ 好 )+ 的

Tốt hơn nhiều rồi

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba de 身体 shēntǐ tǐng hǎo de

    - Sức khoẻ của bố tôi tốt hơn nhiều rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

挺 vs 很

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là phó từ chỉ mức độ, cả hai đều có thể dùng làm trạng từ của động từ hoặc tính từ.
Khác:
- Mức độ của "" thấp hơn một chút so với "".
- "" trong khẩu ngữ thường kết hợp với các động từ hoặc tính từ theo sau để tạo thành cấu trúc "..
", thường được dùng làm vị ngữ hoặc bổ ngữ.
"" không có cách dùng này.
- "" có thể dùng làm bổ ngữ mức độ cho tính từ, còn "" thì không có cách dùng này.
Trước "" có thể dùng "" để phủ định, nhưng "" thì không thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - de 提议 tíyì tǐng zhān de ya

    - Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.

  • - 地板 dìbǎn 挺光 tǐngguāng

    - Sàn nhà đã được lau trơn bóng.

  • - 现在 xiànzài tǐng pàng de

    - Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.

  • - zhè 房子 fángzi 看着 kànzhe 挺污 tǐngwū

    - Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.

  • - 堵墙 dǔqiáng tǐng 犀固 xīgù

    - Bức tường đó khá kiên cố.

  • - 这些 zhèxiē 粗笨 cūbèn 家具 jiājù 搬运 bānyùn 起来 qǐlai tǐng 费劲 fèijìn

    - những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.

  • - 挺身 tǐngshēn 反抗 fǎnkàng

    - đứng ra chống lại

  • - 此事 cǐshì 办得 bàndé tǐng tuǒ de

    - Việc này được xử lý khá ổn thỏa.

  • - 这人 zhèrén tǐng néng 钻营 zuānyíng de

    - Người này rất giỏi dựa dẫm.

  • - 形象 xíngxiàng àn tǐng

    - Hình tượng của tôi cao lớn.

  • - tǐng zhe 腰板儿 yāobǎnér

    - thẳng lưng

  • - 枪法 qiāngfǎ tǐng yǒu 准头 zhǔntou

    - bắn rất chính xác.

  • - 这种 zhèzhǒng zuò 出来 chūlái de fàn tǐng 肉头 ròutóu

    - loại gạo này nấu rất mềm.

  • - de 个头儿 gètouer tǐng gāo de

    - Chiều cao của anh ấy khá cao.

  • - 傲然挺立 àorántǐnglì

    - sừng sững kiên cường.

  • - 狮子 shīzi zài 山顶 shāndǐng 傲然挺立 àorántǐnglì

    - Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.

  • - 那棵 nàkē shù 傲然挺立 àorántǐnglì zài 风中 fēngzhōng

    - Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ tǐng 可以 kěyǐ de

    - Ý tưởng này khá được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挺

Hình ảnh minh họa cho từ 挺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNKG (手弓大土)
    • Bảng mã:U+633A
    • Tần suất sử dụng:Cao