guà

Từ hán việt: 【quải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quải). Ý nghĩa là: treo; móc; quặc; ngoắc, cúp; đặt; ngắt; tắt (điện thoại), nối máy; gọi (điện thoại). Ví dụ : - 。 Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.. - 。 Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.. - 。 Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

treo; móc; quặc; ngoắc

借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点

Ví dụ:
  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 世界地图 shìjièdìtú

    - Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.

  • - 一轮 yīlún 明月 míngyuè guà zài 天上 tiānshàng

    - Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.

cúp; đặt; ngắt; tắt (điện thoại)

把耳机放回电话机上使电路断开

Ví dụ:
  • - 电话 diànhuà xiān 不要 búyào guà děng 我查 wǒchá 一下 yīxià

    - Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.

  • - 一气之下 yíqìzhīxià guà le 电话 diànhuà

    - Cô ấy tức giận cúp điện thoại.

nối máy; gọi (điện thoại)

指交换机接通电话,也指打电话

Ví dụ:
  • - qǐng guà 总务科 zǒngwùkē

    - Xin anh hãy nối máy với phòng hành chính tổng hợp.

  • - gěi 防汛 fángxùn 指挥部 zhǐhuībù 挂个 guàgè 电话 diànhuà

    - Xin hãy nối máy cho trụ sở kiểm soát lũ lụt.

trượt môn

考试没有达到通过的标准

Ví dụ:
  • - 数学 shùxué guà le yào 重考 zhòngkǎo

    - Tớ trượt môn toán rồi, giờ phải thi lại.

  • - 哲学 zhéxué guà le

    - Tôi trượt môn triết học.

đăng ký; ghi tên; báo

登记

Ví dụ:
  • - guà 一个 yígè hào

    - Đăng ký số thứ tự.

  • - guà 下名 xiàmíng 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Đăng ký tên tham gia hoạt động.

vướng; mắc phải; mắc kẹt

钩住;绊住

Ví dụ:
  • - 钉子 dīngzi 衣服 yīfú guà zhù le

    - Đinh vướng vào áo rồi.

  • - 风筝 fēngzhēng 挂到 guàdào 树上 shùshàng le

    - Con diều vướng vào cây rồi.

vấn vương; lo lắng; lo nghĩ (nội tâm)

(内心) 牵挂

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì guà zhe 家里 jiālǐ de shì

    - Anh ấy cứ lo lắng chuyện gia đình.

  • - 这件 zhèjiàn 事总挂 shìzǒngguà zài 心上 xīnshàng

    - Chuyện này luôn vấn vương trong lòng tôi.

phủ; phủ lên (bề mặt của vật)

(物体表面) 蒙上;糊着

Ví dụ:
  • - 脸上 liǎnshàng guà le 一层 yīcéng 尘土 chéntǔ

    - Trên mặt phủ một lớp bụi.

  • - 瓦器 wǎqì 外面 wàimiàn guà 一层 yīcéng 釉子 yòuzi

    - Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.

án treo (án chưa quyết)

(案件等) 悬而未决

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 案子 ànzi hái guà zhe ne

    - Vụ án này vẫn chưa được quyết.

  • - de 案件 ànjiàn guà le

    - Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

chuỗi; tràng; cỗ; bánh

量词,多用于成套或成串的东西

Ví dụ:
  • - 一挂 yīguà 四轮 sìlún 大车 dàchē

    - Cỗ xe bốn bánh.

  • - 十多 shíduō guà 鞭炮 biānpào

    - Hơn mười tràng pháo

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 + Tân ngữ + 挂 + 在/到 + Địa điểm

Treo gì đó vào địa điểm nào

Ví dụ:
  • - 相机 xiàngjī guà zài 脖子 bózi shàng jiù 不会 búhuì diū le

    - Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.

  • - 一直 yìzhí guà zài 心上 xīnshàng

    - Anh luôn giữ em trong trái tim.

Địa điểm + 挂着 + Tân ngữ

trạng thái hoặc đối tượng của bị treo

Ví dụ:
  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 水墨画 shuǐmòhuà

    - Trên tường treo một bức tranh thuỷ mặc.

  • - 嘴角 zuǐjiǎo 总是 zǒngshì guà zhe xiào

    - Trên môi anh luôn nở nụ cười.

So sánh, Phân biệt với từ khác

挂 vs 吊

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều thể hiện trạng thái của động tác hoặc sự xuất hiện của động tác sau khi kết thúc.
Khác:
- Vật được "" là được treo lưo lửng trong không trung, còn vật được "" có thể được treo trong không trung, cũng có thể không phải trong không trung mà dựa vào tường, dựa vào cửa.
Đối tượng liên quan đến hai từ này cũng khác nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - guà 完号 wánhào le

    - Cô ấy đã đăng ký xong.

  • - 看病 kànbìng yào xiān 挂号 guàhào

    - Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.

  • - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • - 圣诞树 shèngdànshù shàng 挂满 guàmǎn le 星星 xīngxing

    - Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.

  • - 千万 qiānwàn de 星星 xīngxing guà zài 夜空 yèkōng zhōng

    - Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.

  • - 子儿 zǐer 挂面 guàmiàn

    - một vốc mì sợi

  • - 一身 yīshēn 挂碍 guàài

    - anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.

  • - 心中 xīnzhōng 没有 méiyǒu 挂碍 guàài

    - trong lòng không lo lắng vấn vương gì.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一面镜子 yímiànjìngzi

    - Trên tường có treo một tấm gương.

  • - 瓦器 wǎqì 外面 wàimiàn guà 一层 yīcéng 釉子 yòuzi

    - Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.

  • - 安心 ānxīn 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 用不着 yòngbuzháo 挂记 guàjì

    - anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.

  • - 全家 quánjiā 安好 ānhǎo 请勿 qǐngwù 挂念 guàniàn

    - cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ

  • - 挂名 guàmíng 差使 chāishǐ

    - chức quan hữu danh vô thực.

  • - 门口 ménkǒu guà zhe 一个 yígè 铜铃 tónglíng

    - Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.

  • - 教学 jiāoxué 挂图 guàtú

    - bản đồ treo tường để dạy học.

  • - 张挂 zhāngguà 地图 dìtú

    - treo bản đồ lên

  • - 张挂 zhāngguà 蚊帐 wénzhàng

    - treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.

  • - de 案件 ànjiàn guà le

    - Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.

  • - néng bāng 这个 zhègè 鸟屋 niǎowū guà 起来 qǐlai ma

    - Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挂

Hình ảnh minh họa cho từ 挂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao