Hán tự: 挂
Đọc nhanh: 挂 (quải). Ý nghĩa là: treo; móc; quặc; ngoắc, cúp; đặt; ngắt; tắt (điện thoại), nối máy; gọi (điện thoại). Ví dụ : - 墙上挂着一幅世界地图。 Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.. - 一轮明月挂在天上。 Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.. - 电话先不要挂,等我查一下。 Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.
Ý nghĩa của 挂 khi là Động từ
✪ treo; móc; quặc; ngoắc
借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点
- 墙上 挂 着 一幅 世界地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
✪ cúp; đặt; ngắt; tắt (điện thoại)
把耳机放回电话机上使电路断开
- 电话 先 不要 挂 , 等 我查 一下
- Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.
- 她 一气之下 挂 了 电话
- Cô ấy tức giận cúp điện thoại.
✪ nối máy; gọi (điện thoại)
指交换机接通电话,也指打电话
- 请 你 挂 总务科
- Xin anh hãy nối máy với phòng hành chính tổng hợp.
- 给 防汛 指挥部 挂个 电话
- Xin hãy nối máy cho trụ sở kiểm soát lũ lụt.
✪ trượt môn
考试没有达到通过的标准
- 我 数学 挂 了 , 要 重考
- Tớ trượt môn toán rồi, giờ phải thi lại.
- 我 哲学 挂 了
- Tôi trượt môn triết học.
✪ đăng ký; ghi tên; báo
登记
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 挂 下名 参加 活动
- Đăng ký tên tham gia hoạt động.
✪ vướng; mắc phải; mắc kẹt
钩住;绊住
- 钉子 把 衣服 挂 住 了
- Đinh vướng vào áo rồi.
- 风筝 挂到 树上 了
- Con diều vướng vào cây rồi.
✪ vấn vương; lo lắng; lo nghĩ (nội tâm)
(内心) 牵挂
- 他 总是 挂 着 家里 的 事
- Anh ấy cứ lo lắng chuyện gia đình.
- 这件 事总挂 在 心上
- Chuyện này luôn vấn vương trong lòng tôi.
✪ phủ; phủ lên (bề mặt của vật)
(物体表面) 蒙上;糊着
- 脸上 挂 了 一层 尘土
- Trên mặt phủ một lớp bụi.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
✪ án treo (án chưa quyết)
(案件等) 悬而未决
- 这个 案子 还 挂 着 呢
- Vụ án này vẫn chưa được quyết.
- 他 的 案件 挂 起 了
- Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.
Ý nghĩa của 挂 khi là Lượng từ
✪ chuỗi; tràng; cỗ; bánh
量词,多用于成套或成串的东西
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 十多 挂 鞭炮
- Hơn mười tràng pháo
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挂
✪ 把 + Tân ngữ + 挂 + 在/到 + Địa điểm
Treo gì đó vào địa điểm nào
- 把 相机 挂 在 脖子 上 就 不会 丢 了
- Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.
- 我 一直 把 你 挂 在 心上
- Anh luôn giữ em trong trái tim.
✪ Địa điểm + 挂着 + Tân ngữ
trạng thái hoặc đối tượng của bị treo
- 墙上 挂 着 一幅 水墨画
- Trên tường treo một bức tranh thuỷ mặc.
- 他 嘴角 总是 挂 着 笑
- Trên môi anh luôn nở nụ cười.
So sánh, Phân biệt 挂 với từ khác
✪ 挂 vs 吊
Giống:
- "挂" và "吊" đều thể hiện trạng thái của động tác hoặc sự xuất hiện của động tác sau khi kết thúc.
Khác:
- Vật được "吊" là được treo lưo lửng trong không trung, còn vật được "挂" có thể được treo trong không trung, cũng có thể không phải trong không trung mà dựa vào tường, dựa vào cửa.
Đối tượng liên quan đến hai từ này cũng khác nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 挂名 差使
- chức quan hữu danh vô thực.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 教学 挂图
- bản đồ treo tường để dạy học.
- 张挂 地图
- treo bản đồ lên
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
- 他 的 案件 挂 起 了
- Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挂›