diào

Từ hán việt: 【điếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điếu). Ý nghĩa là: treo; buộc, kéo lên; nâng; cẩu lên, lót; may chần; chần lông; chần bông. Ví dụ : - 。 Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.. - 。 Trên phòng treo đèn chùm.. - 。 Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

treo; buộc

悬挂

Ví dụ:
  • - 门前 ménqián 吊着 diàozhe 两盏 liǎngzhǎn 红灯 hóngdēng

    - Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.

  • - fáng 上吊 shàngdiào 吊灯 diàodēng

    - Trên phòng treo đèn chùm.

kéo lên; nâng; cẩu lên

用绳子等系着向上提或向下放

Ví dụ:
  • - 用绳 yòngshéng 吊物 diàowù shàng 高楼 gāolóu

    - Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.

  • - 起重机 qǐzhòngjī zài diào 重物 zhòngwù

    - Máy cẩu đang cẩu vật nặng.

lót; may chần; chần lông; chần bông

把皮桶子加面子或里子缝成衣服

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma zài 吊皮 diàopí 坎肩 kǎnjiān

    - Mẹ đang chần chiếc áo gile da.

  • - máng zhe diào 那件 nàjiàn 皮衣 píyī

    - Cô ấy đang bận may chần chiếc áo da đó.

thu hồi; thu lại; thu về; rút về; lấy về

收回 (发出去的证件)

Ví dụ:
  • - 赶紧 gǎnjǐn diào 案卷 ànjuàn

    - Nhanh chóng rút hồ sơ.

  • - yào diào huí 文件 wénjiàn

    - Phải đi lấy văn kiện về.

viếng; phúng; phúng điếu; thăm hỏi

祭奠死者或对遭到丧事的人家、团体给予慰问

Ví dụ:
  • - 吊丧 diàosāng le

    - Anh ấy đi viếng tang.

  • - 前来 qiánlái 吊唁 diàoyàn 逝者 shìzhě

    - Đến thăm hỏi người qua đời.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cần trục

塔式起重机机身很高,像塔,有长臂可以在轨道上移动,工作面较大主要用于建筑工程

Ví dụ:
  • - 塔吊 tǎdiào hěn gāo

    - Cần trục rất cao.

  • - 塔吊 tǎdiào zài diào 水泥 shuǐní

    - Cần trục đang kéo xi măng.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

xâu; chuỗi

旧时钱币单位,一般是一千个制钱叫一吊

Ví dụ:
  • - 这有 zhèyǒu 一吊 yīdiào qián

    - Đây có một xâu tiền.

  • - shì 几吊 jǐdiào qián

    - Đó là mấy xâu tiền.

xâu

成串

Ví dụ:
  • - mǎi le 一吊 yīdiào suàn

    - Tôi mua một xâu tỏi.

  • - līn zhe 一吊 yīdiào 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy xách một xâu chuối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

吊着 + Tân ngữ

Treo/buộc cái gì

Ví dụ:
  • - zài diào zhe huā

    - Cô ấy đang treo hoa.

  • - 爷爷 yéye 吊着 diàozhe 灯笼 dēnglóng

    - Ông treo đèn lồng.

吊 + 起来/下来/上去/时间

Kéo lên/cẩu/nâng cái gì lên hay xuống

Ví dụ:
  • - 演员 yǎnyuán bèi diào le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Diễn viên đã bị kéo lên trên không 1 tiếng đồng hồ.

  • - 东西 dōngxī 吊上去 diàoshǎngqù

    - Cẩu đồ đạc lên.

Số từ + 吊 + Tân ngữ

Bao nhiêu xâu/chuỗi gì đấy

Ví dụ:
  • - 五吊 wǔdiào 珍珠 zhēnzhū

    - Năm chuỗi ngọc trai.

  • - yǒu 一吊 yīdiào qián

    - Anh ta có một xâu tiền.

So sánh, Phân biệt với từ khác

挂 vs 吊

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều thể hiện trạng thái của động tác hoặc sự xuất hiện của động tác sau khi kết thúc.
Khác:
- Vật được "" là được treo lưo lửng trong không trung, còn vật được "" có thể được treo trong không trung, cũng có thể không phải trong không trung mà dựa vào tường, dựa vào cửa.
Đối tượng liên quan đến hai từ này cũng khác nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ā ruò 上吊 shàngdiào 自尽 zìjìn le

    - A Nhược treo cổ tự tử rồi

  • - 妈妈 māma zài 吊皮 diàopí 坎肩 kǎnjiān

    - Mẹ đang chần chiếc áo gile da.

  • - dài de diào zhuì hěn guì

    - Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.

  • - 吊销 diàoxiāo 护照 hùzhào

    - Thu hồi hộ chiếu.

  • - 起重机 qǐzhòngjī zài diào 重物 zhòngwù

    - Máy cẩu đang cẩu vật nặng.

  • - 塔吊 tǎdiào hěn gāo

    - Cần trục rất cao.

  • - shì 几吊 jǐdiào qián

    - Đó là mấy xâu tiền.

  • - 吊销 diàoxiāo 营业执照 yíngyèzhízhào

    - thu hồi giấy phép kinh doanh.

  • - 赶紧 gǎnjǐn diào 案卷 ànjuàn

    - Nhanh chóng rút hồ sơ.

  • - 塔吊 tǎdiào zài diào 水泥 shuǐní

    - Cần trục đang kéo xi măng.

  • - 吊丧 diàosāng le

    - Anh ấy đi viếng tang.

  • - 五吊 wǔdiào 珍珠 zhēnzhū

    - Năm chuỗi ngọc trai.

  • - līn zhe 一吊 yīdiào 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy xách một xâu chuối.

  • - 吊带 diàodài yòng 手织 shǒuzhī de 蕾丝 lěisī 编成 biānchéng

    - Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.

  • - 门前 ménqián 吊着 diàozhe 两盏 liǎngzhǎn 红灯 hóngdēng

    - Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.

  • - 天花板 tiānhuābǎn 上吊 shàngdiào zhe 一盏灯 yīzhǎndēng

    - Trần nhà đang treo một ngọn đèn.

  • - fáng 上吊 shàngdiào 吊灯 diàodēng

    - Trên phòng treo đèn chùm.

  • - zhè tiáo 吊桥 diàoqiáo hěn 容易 róngyì 摇晃 yáohuàng

    - Cây cầu treo này rất dễ lắc lư.

  • - zhè jiào 吊人 diàorén 胃口 wèikǒu

    - Đây gọi là trêu ngươi nhau đây mà.

  • - dào 杭州 hángzhōu 西湖 xīhú de rén 总要 zǒngyào dào 岳王 yuèwáng 坟前 fénqián 凭吊 píngdiào 一番 yīfān

    - Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吊

Hình ảnh minh họa cho từ 吊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Điếu
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RLB (口中月)
    • Bảng mã:U+540A
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa