Hán tự: 悬
Đọc nhanh: 悬 (huyền). Ý nghĩa là: treo; lủng lẳng, giơ lên; nâng cao; nhấc cao; ngẩng cao, chưa có kết quả; chưa giải quyết xong. Ví dụ : - 那只风筝悬在空中。 Con diều đó treo lơ lửng trên không.. - 门口悬着一个灯笼。 Cửa ra vào treo một chiếc đèn lồng.. - 天花板悬着一把风扇。 Trần nhà treo một chiếc quạt.
Ý nghĩa của 悬 khi là Động từ
✪ treo; lủng lẳng
借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点
- 那 只 风筝 悬在空中
- Con diều đó treo lơ lửng trên không.
- 门口 悬着 一个 灯笼
- Cửa ra vào treo một chiếc đèn lồng.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giơ lên; nâng cao; nhấc cao; ngẩng cao
举;往上托
- 把 腕子 悬 起来
- Nhấc cao cổ tay lên.
- 她 自信 地悬 起头 来
- Cô ấy tự tin ngẩng cao đầu lên.
✪ chưa có kết quả; chưa giải quyết xong
无着落;没结果
- 这个 悬案 困扰 大家 很 久
- Vụ án chưa giải quyết này đã làm phiền mọi người rất lâu.
- 这笔 账悬 了 好久 了
- Tài khoản này vẫn chưa được giải quyết trong một thời gian dài.
✪ thấp thỏm; nhớ mong; mong đợi
挂念
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
- 家人 悬望 他 早日 归来
- Gia đình mong đợi anh ấy sớm trở về.
✪ tưởng tượng; suy đoán
凭空设想
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 她 总是 无端 地 悬想 未来
- Cô ấy luôn vô cớ tưởng tượng về tương lai.
✪ xa; xa cách; cách xa
距离远;差别大
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 现在 我 悬隔 你
- Bây giờ tôi đang cách xa em.
Ý nghĩa của 悬 khi là Tính từ
✪ nguy hiểm
危险
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 刚才 那 情况 可真 悬 啊
- Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 悬
✪ 悬 + Thời gian/ 在/起来/半天
Lơ lửng/thấp thỏm trong bao lâu/ở đâu
- 听说 超人 可以 悬在空中
- Nghe nói Superman có thể lơ lửng trên không.
- 大家 的 心 都 悬 了 起来
- Trong lòng mọi người đều thấp thỏm.
✪ Chủ ngữ + 怕/应该 + 是 + 悬 + 了
Ai/cái gì sợ/hẳn là nguy hiểm
- 这份 工作 怕 是 悬 了
- Công việc này e rằng nguy hiểm.
- 我 借钱 的 事 应该 是 悬 了
- Chuyện tôi mượn tiền hẳn là nguy hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 悬赏 寻人
- treo giải tìm người
- 把 腕子 悬 起来
- Nhấc cao cổ tay lên.
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 悬崖绝壁
- vách treo dốc đứng
- 悬崖峭壁
- vách núi cao dựng đứng.
- 悬崖峭壁 耸立
- Vách đá dựng đứng cao vút.
- 悬灯结彩
- treo đèn kết hoa.
- 悬挂国旗
- treo quốc kỳ
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 大家 的 心 都 悬 了 起来
- Trong lòng mọi người đều thấp thỏm.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 她 自信 地悬 起头 来
- Cô ấy tự tin ngẩng cao đầu lên.
- 叫 他 办事 可 有点 悬乎
- bảo anh ấy làm có phần không bảo đảm
- 那 只 风筝 悬在空中
- Con diều đó treo lơ lửng trên không.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悬›