Hán tự: 垂
Đọc nhanh: 垂 (thuỳ). Ý nghĩa là: rủ; thòng; thõng; xoã; cúi, rủ lòng; có lòng; chiếu cố (cấp trên với bản thân), lưu truyền; để lại; truyền lại. Ví dụ : - 她的头发垂到肩上。 Tóc cô ấy xõa xuống vai.. - 树枝垂向水面。 Cành cây rũ xuống mặt nước.. - 老师垂询我的学习情况。 Giáo viên hỏi thăm tình hình học tập của tôi.
Ý nghĩa của 垂 khi là Động từ
✪ rủ; thòng; thõng; xoã; cúi
东西的一头向下
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 树枝 垂向 水面
- Cành cây rũ xuống mặt nước.
✪ rủ lòng; có lòng; chiếu cố (cấp trên với bản thân)
敬辞; 多用于长辈; 上级对自己的行动
- 老师 垂询 我 的 学习 情况
- Giáo viên hỏi thăm tình hình học tập của tôi.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lưu truyền; để lại; truyền lại
流传
- 此事 早已 垂名 天下
- Việc này đã nổi tiếng khắp thiên hạ từ lâu.
- 这部 作品 将 永垂不朽
- Tác phẩm này sẽ lưu truyền muôn đời.
Ý nghĩa của 垂 khi là Phó từ
✪ sắp; gần
将近
- 她 的 年龄 垂 五十岁 了
- Cô ấy gần 50 tuổi.
- 他 在 这里 已经 垂 三十年 了
- Ông ấy đã ở đây được gần ba mươi năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 垂手而得
- được một cách dễ dàng.
- 果枝 蕊 垂挂 满 果实
- Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.
- 垂杨 袅袅
- liễu rủ phất phơ.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垂›