拘儒 là gì?: 拘儒 (câu nho). Ý nghĩa là: Nhà Nho cố chấp; kiến thức hẹp hòi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Minh giả khái nhiên tương định kì thị phi; tắc câu nho cổ sinh tương dữ quần nhi hưu chi; dĩ vi cuồng vi quái 明者慨然將定其是非; 則拘儒瞽生相與群而咻之; 以為狂為怪 (Lục nghịch luận 六逆論). Hẹp hòi; nhỏ nhen..
Ý nghĩa của 拘儒 khi là Danh từ
✪ Nhà Nho cố chấp; kiến thức hẹp hòi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Minh giả khái nhiên tương định kì thị phi; tắc câu nho cổ sinh tương dữ quần nhi hưu chi; dĩ vi cuồng vi quái 明者慨然將定其是非; 則拘儒瞽生相與群而咻之; 以為狂為怪 (Lục nghịch luận 六逆論). Hẹp hòi; nhỏ nhen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘儒
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 拘守绳墨
- giữ mực thước.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 他 被 警察 拘 了
- Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 将 你 保护性 拘留
- Đưa bạn vào quyền bảo vệ.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 熟不拘礼
- chỗ quen biết chẳng cần giữ lễ.
- 儒家 学说 对 中国 有 很 深 的 影响
- Học thuyết Nho giáo có ảnh hưởng sâu sắc đến Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拘儒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘儒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 拘儒 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
儒›
拘›