Đọc nhanh: 抹粉 (mạt phấn). Ý nghĩa là: tô son điểm phấn; bôi son trát phấn; tô son trát phấn。涂胭脂,抹香粉。原指妇女修饰容貌,现多比喻对丑恶事物进行粉饰。; đánh phấn.
Ý nghĩa của 抹粉 khi là Động từ
✪ tô son điểm phấn; bôi son trát phấn; tô son trát phấn。涂胭脂,抹香粉。原指妇女修饰容貌,现多比喻对丑恶事物进行粉饰。; đánh phấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹粉
- 你 抹抹 汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 他 抹 药
- Anh ấy bôi thuốc.
- 她 在 抹粉
- Cô ấy đang đánh phấn.
- 这个 事实 谁 也 抹杀 不了
- sự thực này không ai xoá bỏ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抹粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抹粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抹›
粉›