Đọc nhanh: 涂脂抹粉 (đồ chi mạt phấn). Ý nghĩa là: tô son điểm phấn; bôi son trát phấn; tô son trát phấn.
Ý nghĩa của 涂脂抹粉 khi là Thành ngữ
✪ tô son điểm phấn; bôi son trát phấn; tô son trát phấn
涂胭脂,抹香粉原指妇女修饰容貌,现多比喻对丑恶事物进行粉饰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂脂抹粉
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 脂粉 的 香气扑鼻
- Mùi hương của son thơm ngát.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 她 在 抹粉
- Cô ấy đang đánh phấn.
- 素颜 就是 不施 脂粉 的 女子 面颜
- Mặt mộc là khuôn mặt của người phụ nữ không trang điểm.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
- 这个 事实 谁 也 抹杀 不了
- sự thực này không ai xoá bỏ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涂脂抹粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂脂抹粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抹›
涂›
粉›
脂›