护理 hùlǐ

Từ hán việt: 【hộ lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "护理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hộ lí). Ý nghĩa là: hộ lý; trông nom; chăm sóc, bảo vệ; chăm sóc. Ví dụ : - 。 Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.. - 。 Chăm nom người già cần kiên nhẫn.. - 。 Công việc hộ lý rất vất vả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 护理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 护理 khi là Động từ

hộ lý; trông nom; chăm sóc

配合医生对病人或老者、残疾人等进行治疗和照顾

Ví dụ:
  • - 护理 hùlǐ 重伤员 zhòngshāngyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.

  • - 护理 hùlǐ 老人 lǎorén 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Chăm nom người già cần kiên nhẫn.

  • - 护理 hùlǐ 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hộ lý rất vất vả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bảo vệ; chăm sóc

保护并管理,使正常生活或生长

Ví dụ:
  • - 她们 tāmen 负责 fùzé 护理 hùlǐ 幼苗 yòumiáo

    - Họ chịu trách nhiệm chăm sóc cây non.

  • - 他们 tāmen zài 护理 hùlǐ 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 护理 hùlǐ 花草 huācǎo

    - Chúng ta cần chăm sóc cây cỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护理

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 残障 cánzhàng 护理 hùlǐ yuàn

    - Viện chăm sóc người tàn tật

  • - 护理 hùlǐ 重伤员 zhòngshāngyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.

  • - 护理 hùlǐ 老人 lǎorén 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Chăm nom người già cần kiên nhẫn.

  • - 我们 wǒmen yào wèi 真理 zhēnlǐ 辩护 biànhù

    - chúng ta phải bảo vệ chân lý

  • - 他们 tāmen zài 护理 hùlǐ 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.

  • - 她们 tāmen 负责 fùzé 护理 hùlǐ 幼苗 yòumiáo

    - Họ chịu trách nhiệm chăm sóc cây non.

  • - 护理 hùlǐ 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hộ lý rất vất vả.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 护理 hùlǐ 花草 huācǎo

    - Chúng ta cần chăm sóc cây cỏ.

  • - 辩护律师 biànhùlǜshī 提出 tíchū 理由 lǐyóu 认为 rènwéi 证据 zhèngjù 充分 chōngfèn

    - Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.

  • - 重彩 zhòngcǎi hào 需要 xūyào 特别 tèbié 护理 hùlǐ

    - thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt

  • - 常常 chángcháng zuò 头发 tóufà 护理 hùlǐ

    - Cô ấy thường xuyên chăm sóc tóc.

  • - 创伤 chuāngshāng de 护理 hùlǐ hěn 重要 zhòngyào

    - Việc chăm sóc vết thương rất quan trọng.

  • - 肌肤 jīfū 需要 xūyào 好好 hǎohǎo 护理 hùlǐ

    - Da cần được chăm sóc kỹ lưỡng.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 护理

Hình ảnh minh họa cho từ 护理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao