Đọc nhanh: 护理部 (hộ lí bộ). Ý nghĩa là: Phòng hộ lý.
Ý nghĩa của 护理部 khi là Danh từ
✪ Phòng hộ lý
一、护理部有健全的领导体制,实行三级管理,对科护长、 护士长实行垂直领导。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护理部
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 部长 助理
- trợ lý bộ trưởng
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 头盔 可以 保护 头部
- Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu.
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 她们 负责 护理 幼苗
- Họ chịu trách nhiệm chăm sóc cây non.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 护理 工作 非常 辛苦
- Công việc hộ lý rất vất vả.
- 我们 需要 护理 花草
- Chúng ta cần chăm sóc cây cỏ.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
- 应该 有 毒理学 的 部分
- Nên có phần độc chất học.
- 这部 著作 是 物理学界 的 权威
- Đây là tác phẩm lớn trong giới vật lí học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护理部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护理部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
理›
部›