Đọc nhanh: 护路 (hộ lộ). Ý nghĩa là: tuần tra đường bộ hoặc đường sắt, bảo dưỡng đường sá. Ví dụ : - 巡道工,护路员受雇保养或巡查铁道的工人 Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
Ý nghĩa của 护路 khi là Động từ
✪ tuần tra đường bộ hoặc đường sắt
巡视、保卫公路或铁路
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
✪ bảo dưỡng đường sá
道路养护
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
- 护养 公路
- duy tu đường xá
- 养护 公路
- duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 护士 搀扶 病人 走路
- Y tá đỡ bệnh nhân đi bộ.
- 农村 的 路 需要 养护
- Đường làng cần phải tu bổ.
- 线路 需要 定期维护
- Tuyến đường cần bảo trì định kỳ.
- 铁路 需要 定期 进行 维护
- Đường sắt cần được bảo trì định kỳ.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
路›