Đọc nhanh: 医疗护理 (y liệu hộ lí). Ý nghĩa là: chăm sóc sức khỏe.
Ý nghĩa của 医疗护理 khi là Danh từ
✪ chăm sóc sức khỏe
health care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医疗护理
- 医护人员
- nhân viên điều dưỡng
- 医护 工作
- công việc chữa bệnh và chăm sóc
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 公费医疗
- chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ
- 医生 的 职责 是 保护 生命
- Nhiệm vụ của bác sĩ là bảo vệ sinh mạng.
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 医生 治疗 疮
- Bác sĩ điều trị vết loét.
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
- 医疗 费用 越来越 高
- Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 医生 保护 病人 隐私
- Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.
- 老龄化 的 人口 需要 更 多 医疗保健 支出
- Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
- 拉 德里 由 一家 大型 医疗保健 公司 所有
- Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医疗护理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医疗护理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
护›
理›
疗›