rǎo

Từ hán việt: 【nhiễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiễu). Ý nghĩa là: quấy nhiễu; hỗn loạn; quấy rối, phiền (lời nói khách sáo), rối bời; hỗn loạn. Ví dụ : - 。 Đừng quấy nhiễu nó, để nó tập trung làm bài tập.. - 。 Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.. - 。 Sự ồn ào của lũ trẻ đã quấy nhiễu hàng xóm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

quấy nhiễu; hỗn loạn; quấy rối

扰乱; 搅扰

Ví dụ:
  • - 别扰 biérǎo ràng 好好 hǎohǎo 做作业 zuòzuoyè

    - Đừng quấy nhiễu nó, để nó tập trung làm bài tập.

  • - qǐng 不要 búyào 干扰 gānrǎo de 工作 gōngzuò

    - Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.

  • - 孩子 háizi men de 吵闹 chǎonào 搅扰 jiǎorǎo le 邻居 línjū

    - Sự ồn ào của lũ trẻ đã quấy nhiễu hàng xóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phiền (lời nói khách sáo)

客套话,因受人款待而表示客气

Ví dụ:
  • - 我扰 wǒrǎo le 一顿饭 yīdùnfàn

    - Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià

    - Xin lỗi, làm phiền một chút.

  • - zài máng ma 不想 bùxiǎng 叨扰 tāorǎo

    - Bạn đang bận à? Tôi không muốn làm phiền bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rối bời; hỗn loạn

Ví dụ:
  • - 战乱 zhànluàn 频仍 pínréng 天下 tiānxià 纷扰 fēnrǎo

    - Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.

  • - 感到 gǎndào 内心 nèixīn 纷扰 fēnrǎo

    - Tôi cảm thấy rối bời trong lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拜托 bàituō bié 打扰 dǎrǎo

    - Làm ơn, đừng làm phiền tôi!

  • - 侵扰 qīnrǎo 边境 biānjìng

    - quấy nhiễu vùng biên giới.

  • - 扰乱治安 rǎoluànzhìān

    - làm hỗn loạn trật tự trị an.

  • - 我扰 wǒrǎo le 一顿饭 yīdùnfàn

    - Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.

  • - 扰乱 rǎoluàn 睡眠 shuìmián

    - quấy nhiễu giấc ngủ.

  • - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • - 世事 shìshì 纷扰 fēnrǎo

    - thế sự rối bời

  • - bié 打扰 dǎrǎo xiē zhe

    - Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.

  • - 牧场 mùchǎng shàng de 不断 bùduàn shòu 马蝇 mǎyíng 滋扰 zīrǎo

    - Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.

  • - 性烧 xìngshāo 扰案 rǎoàn

    - Vụ án về quấy rối tình dục

  • - 孩子 háizi men 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 邻居 línjū

    - Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.

  • - zǒng bèi 风言风语 fēngyánfēngyǔ 困扰 kùnrǎo

    - Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.

  • - 由于 yóuyú 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 感到 gǎndào hěn 困扰 kùnrǎo

    - Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià

    - Xin lỗi, làm phiền một chút.

  • - 打扰 dǎrǎo nín bāng 开门 kāimén

    - Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.

  • - yīn 失业 shīyè ér 困扰 kùnrǎo

    - Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.

  • - 暴力 bàolì 干扰 gānrǎo le 选举 xuǎnjǔ 进程 jìnchéng

    - Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.

  • - 正在 zhèngzài 备课 bèikè 不便 bùbiàn 干扰 gānrǎo

    - Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.

  • - 决定 juédìng 控其 kòngqí 邻居 línjū 扰民 rǎomín

    - Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.

  • - 如果 rúguǒ 干扰器 gānrǎoqì 失效 shīxiào néng 重置 chóngzhì 通信 tōngxìn 系统 xìtǒng ma

    - Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扰

Hình ảnh minh họa cho từ 扰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Róu
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKU (手戈大山)
    • Bảng mã:U+6270
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa