Hán tự: 吵
Đọc nhanh: 吵 (sảo.sao). Ý nghĩa là: ồn ào; ầm ĩ, tranh cãi; làm ầm lên; cãi lộn ầm ĩ. Ví dụ : - 吵得慌。 Ồn ào khó chịu.. - 把孩子吵醒了。 Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.. - 外面太吵了。 Bên ngoài quá ồn ào.
Ý nghĩa của 吵 khi là Động từ
✪ ồn ào; ầm ĩ
声音杂乱扰人
- 吵得 慌
- Ồn ào khó chịu.
- 把 孩子 吵醒 了
- Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.
- 外面 太吵 了
- Bên ngoài quá ồn ào.
- 教室 有点 吵
- Phòng học hơi ồn một chút.
- 街道 上 太吵
- Trên đường phố quá ồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ tranh cãi; làm ầm lên; cãi lộn ầm ĩ
争吵
- 不要 吵 , 好好 说
- Không phải làm ầm lên, cứ nói thoải mái.
- 他们 俩 经常 互相 吵
- Hai người họ thường xuyên cãi nhau.
- 那 两人 又 开始 吵 了
- Hai người đó lại bắt đầu cãi rồi.
- 你们 吵得 我 头疼 了
- Các bạn cãi đến nỗi tôi đau đầu rồi.
- 别 在 这里 大声 吵 啦
- Đừng ở đây lớn tiếng cãi nhau nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 吵 với từ khác
✪ 吵 vs 吵架
✪ 吵 vs 吵闹
✪ 吵 vs 争吵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 这 对 新婚 夫妻 又 吵架 了
- Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.
- 这 对 夫妻 以前 也 吵过 架
- Vợ chồng này trước từng cãi nhau.
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 教室 有点 吵
- Phòng học hơi ồn một chút.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 车子 的 喇叭声 吵醒 了 我
- Tiếng còi xe đánh thức tôi.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 把 孩子 吵醒 了
- Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.
- 他们 总是 吵架
- Họ lúc nào cũng cãi nhau.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 吵死 了 , 都 闭嘴 !
- Ồn chết mất, đều im lặng đi.
- 家庭 因为 争吵 破裂 了
- Gia đình bị tan vỡ vì cãi nhau.
- 她 在 家中 制造 很多 争吵
- Cô ấy gây ra nhiều cuộc cãi vã ở nhà.
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吵›