扭转局面 niǔzhuǎn júmiàn

Từ hán việt: 【nữu chuyển cục diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扭转局面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữu chuyển cục diện). Ý nghĩa là: Xoay chuyển tình thế. Ví dụ : - 。 Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扭转局面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扭转局面 khi là Động từ

Xoay chuyển tình thế

Ví dụ:
  • - 通过 tōngguò 不断 bùduàn 努力 nǔlì 终于 zhōngyú 扭转局面 niǔzhuǎnjúmiàn bìng 克服困难 kèfúkùnnán le

    - Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭转局面

  • - 稳定 wěndìng de 局面 júmiàn

    - Cục diện ổn định.

  • - 扭转颓势 niǔzhuǎntuíshì

    - xoay chuyển xu hướng suy tàn.

  • - 扭转 niǔzhuǎn 战局 zhànjú

    - xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.

  • - 撑持 chēngchí 局面 júmiàn

    - tạm giữ được cục diện.

  • - xiǎng 握住 wòzhù 整个 zhěnggè 局面 júmiàn

    - Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.

  • - 生动活泼 shēngdònghuópo de 政治局面 zhèngzhìjúmiàn

    - Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 局面 júmiàn 虽不大 suībùdà 货色 huòsè dào 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 挽救 wǎnjiù 局面 júmiàn

    - Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.

  • - 辩论 biànlùn 局面 júmiàn 火爆 huǒbào

    - Tình hình tranh luận rất sôi nổi.

  • - 烂摊子 làntānzi ( 比喻 bǐyù 难于 nányú 整顿 zhěngdùn de 局面 júmiàn )

    - tình hình rối ren

  • - tān 那种 nàzhǒng 尴尬 gāngà 局面 júmiàn

    - Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.

  • - 挽回 wǎnhuí 局面 júmiàn

    - xoay chuyển cục diện.

  • - kāi 创新 chuàngxīn 局面 júmiàn

    - tạo nên cục diện mới.

  • - 扭转乾坤 niǔzhuǎnqiánkūn ( 根本 gēnběn 改变 gǎibiàn 已成 yǐchéng de 局面 júmiàn )

    - xoay chuyển trời đất.

  • - 局面 júmiàn 开始 kāishǐ 转变 zhuǎnbiàn

    - Cục diện bắt đầu thay đổi.

  • - 扭转 niǔzhuǎn 不利 bùlì de 局面 júmiàn

    - chuyển đổi tình thế bất lợi

  • - de 努力 nǔlì 扭转 niǔzhuǎn le 局面 júmiàn

    - Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扭转局势 niǔzhuǎnjúshì

    - Chúng ta cần xoay chuyển tình hình.

  • - 我们 wǒmen yào 扭转 niǔzhuǎn 不利 bùlì 局面 júmiàn

    - Chúng ta phải xoay chuyển tình huống bất lợi.

  • - 通过 tōngguò 不断 bùduàn 努力 nǔlì 终于 zhōngyú 扭转局面 niǔzhuǎnjúmiàn bìng 克服困难 kèfúkùnnán le

    - Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扭转局面

Hình ảnh minh họa cho từ 扭转局面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扭转局面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu
    • Nét bút:一丨一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNG (手弓土)
    • Bảng mã:U+626D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao