Đọc nhanh: 扭转局面 (nữu chuyển cục diện). Ý nghĩa là: Xoay chuyển tình thế. Ví dụ : - 通过不断努力,他终于也扭转局面并克服困难了。 Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
Ý nghĩa của 扭转局面 khi là Động từ
✪ Xoay chuyển tình thế
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭转局面
- 稳定 的 局面
- Cục diện ổn định.
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 扭转 战局
- xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.
- 撑持 局面
- tạm giữ được cục diện.
- 他 想 握住 整个 局面
- Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 辩论 局面 火爆
- Tình hình tranh luận rất sôi nổi.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 他 摊 那种 尴尬 局面
- Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.
- 挽回 局面
- xoay chuyển cục diện.
- 开 创新 局面
- tạo nên cục diện mới.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 局面 开始 转变
- Cục diện bắt đầu thay đổi.
- 扭转 不利 的 局面
- chuyển đổi tình thế bất lợi
- 他 的 努力 扭转 了 局面
- Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.
- 我们 需要 扭转局势
- Chúng ta cần xoay chuyển tình hình.
- 我们 要 扭转 不利 局面
- Chúng ta phải xoay chuyển tình huống bất lợi.
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扭转局面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扭转局面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
扭›
转›
面›