扭转 niǔzhuǎn

Từ hán việt: 【nữu chuyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扭转" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữu chuyển). Ý nghĩa là: xoay; quay; ngoảnh, xoay chuyển; cải biến; thay đổi. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã xoay người.. - 。 Tôi ngoảnh lại thấy anh ấy.. - 。 Chó con quay người chạy đi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扭转 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扭转 khi là Động từ

xoay; quay; ngoảnh

转过来

Ví dụ:
  • - 扭转 niǔzhuǎn le 身体 shēntǐ

    - Cô ấy đã xoay người.

  • - 扭转 niǔzhuǎn 过来 guòlái 看到 kàndào

    - Tôi ngoảnh lại thấy anh ấy.

  • - 小狗 xiǎogǒu 扭转 niǔzhuǎn 身体 shēntǐ pǎo

    - Chó con quay người chạy đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xoay chuyển; cải biến; thay đổi

纠正或改变事物的发展方向

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扭转局势 niǔzhuǎnjúshì

    - Chúng ta cần xoay chuyển tình hình.

  • - de 努力 nǔlì 扭转 niǔzhuǎn le 局面 júmiàn

    - Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.

  • - 我们 wǒmen yào 扭转 niǔzhuǎn 不利 bùlì 局面 júmiàn

    - Chúng ta phải xoay chuyển tình huống bất lợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭转

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 布鲁克林 bùlǔkèlín 转转 zhuǎnzhuǎn

    - Một lúc nào đó hãy ra brooklyn.

  • - 陀螺 tuóluó zài 桌上 zhuōshàng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay đang quay trên bàn.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 婉转 wǎnzhuǎn de 辞令 cílìng

    - lời lẽ uyển chuyển.

  • - 歌喉 gēhóu 婉转 wǎnzhuǎn

    - giọng hát du dương; giọng hát trầm bổng.

  • - 扭伤 niǔshāng le jiǎo

    - Anh ta trật chân bị thương rồi.

  • - 扭转颓势 niǔzhuǎntuíshì

    - xoay chuyển xu hướng suy tàn.

  • - 扭转 niǔzhuǎn 战局 zhànjú

    - xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.

  • - 扭转乾坤 niǔzhuǎnqiánkūn ( 根本 gēnběn 改变 gǎibiàn 已成 yǐchéng de 局面 júmiàn )

    - xoay chuyển trời đất.

  • - 扭转 niǔzhuǎn 不利 bùlì de 局面 júmiàn

    - chuyển đổi tình thế bất lợi

  • - de 努力 nǔlì 扭转 niǔzhuǎn le 局面 júmiàn

    - Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.

  • - 扭转 niǔzhuǎn le 身体 shēntǐ

    - Cô ấy đã xoay người.

  • - 扭转 niǔzhuǎn 过来 guòlái 看到 kàndào

    - Tôi ngoảnh lại thấy anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扭转局势 niǔzhuǎnjúshì

    - Chúng ta cần xoay chuyển tình hình.

  • - 小狗 xiǎogǒu 扭转 niǔzhuǎn 身体 shēntǐ pǎo

    - Chó con quay người chạy đi.

  • - 我们 wǒmen yào 扭转 niǔzhuǎn 不利 bùlì 局面 júmiàn

    - Chúng ta phải xoay chuyển tình huống bất lợi.

  • - 命运 mìngyùn de 扭转 niǔzhuǎn 跌宕起伏 diēdàngqǐfú de 故事 gùshì

    - Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.

  • - 通过 tōngguò 不断 bùduàn 努力 nǔlì 终于 zhōngyú 扭转局面 niǔzhuǎnjúmiàn bìng 克服困难 kèfúkùnnán le

    - Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.

  • - 我要 wǒyào 转去 zhuànqù 别的 biéde 学校 xuéxiào

    - Tôi phải chuyển đi trường khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扭转

Hình ảnh minh họa cho từ 扭转

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扭转 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu
    • Nét bút:一丨一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNG (手弓土)
    • Bảng mã:U+626D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao