外语大学 wàiyǔ dàxué

Từ hán việt: 【ngoại ngữ đại học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外语大学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại ngữ đại học). Ý nghĩa là: Đại học ngoại ngữ. Ví dụ : - 。 Trường đại học ngoại ngữ của chúng tôi có thể coi là hạng nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外语大学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外语大学 khi là Danh từ

Đại học ngoại ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 外语 wàiyǔ 大学 dàxué 可以 kěyǐ 算是 suànshì 一流 yìliú de

    - Trường đại học ngoại ngữ của chúng tôi có thể coi là hạng nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外语大学

  • - 学习外语 xuéxíwàiyǔ duō shuō hěn 关键 guānjiàn

    - Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.

  • - 除了 chúle 汉语 hànyǔ 以外 yǐwài 还学 háixué 英语 yīngyǔ

    - Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.

  • - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • - 学好 xuéhǎo 一门 yīmén 外语 wàiyǔ yào xià 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - Học tốt ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.

  • - 学习外语 xuéxíwàiyǔ 容易 róngyì

    - Học ngoại ngữ không dễ dàng.

  • - 学习 xuéxí 外国语 wàiguóyǔ yào yòng 很大 hěndà de 气力 qìlì 才能 cáinéng 学好 xuéhǎo

    - Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.

  • - 正在 zhèngzài 成人 chéngrén 学校 xuéxiào 补习 bǔxí 法语 fǎyǔ dào shí hǎo ràng 他们 tāmen 大吃一惊 dàchīyījīng

    - Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.

  • - 华罗庚 huàluógēng 成为 chéngwéi 当代 dāngdài 国内外 guónèiwài 杰出 jiéchū de 教学 jiāoxué 大师 dàshī

    - Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.

  • - 语文 yǔwén 数学 shùxué 政治 zhèngzhì 外语 wàiyǔ shì 中学 zhōngxué de 主课 zhǔkè

    - ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.

  • - xué 外语 wàiyǔ néng 增加 zēngjiā de 文化 wénhuà 视野 shìyě

    - Học ngoại ngữ có thể mở rộng phạm vi hiểu biết văn hóa của bạn.

  • - 外地 wàidì de 大学 dàxué hěn hǎo

    - Trường đại học ở nơi khác rất tốt.

  • - zài 河内 hénèi 大学 dàxué 学习 xuéxí 越南语 yuènányǔ

    - Tớ học tiếng Việt tại trường Đại học Hà Nội.

  • - zài 大学 dàxué jiào 英语 yīngyǔ

    - Anh ấy dạy tiếng Anh ở trường đại học.

  • - xué 外语 wàiyǔ 单字 dānzì hěn 重要 zhòngyào

    - học ngoại ngữ nhớ từ đơn là rất quan trọng.

  • - zài 何宁 héníng 外语 wàiyǔ 中心 zhōngxīn 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh

  • - 正在 zhèngzài 学习外语 xuéxíwàiyǔ

    - Tôi đang học ngoại ngữ.

  • - 我学 wǒxué 两门 liǎngmén 外语 wàiyǔ

    - Tôi học hai môn ngoại ngữ.

  • - suǒ 学校 xuéxiào hěn 重视 zhòngshì 外语 wàiyǔ

    - Ngôi trường đó rất coi trọng ngoại ngữ.

  • - 我们 wǒmen de 外语 wàiyǔ 大学 dàxué 可以 kěyǐ 算是 suànshì 一流 yìliú de

    - Trường đại học ngoại ngữ của chúng tôi có thể coi là hạng nhất.

  • - 我们 wǒmen 认识 rènshí 一个 yígè 外国 wàiguó 留学生 liúxuésheng 我们 wǒmen 经常 jīngcháng shuō 英语 yīngyǔ

    - chúng tôi quen biết một lưu học sinh nước ngoài và chúng tôi thường nói tiếng Anh với anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外语大学

Hình ảnh minh họa cho từ 外语大学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外语大学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao