Đọc nhanh: 扭转形变 (nữu chuyển hình biến). Ý nghĩa là: biến thành dạng xoắn.
Ý nghĩa của 扭转形变 khi là Danh từ
✪ biến thành dạng xoắn
把材料的一端固定,在另一端加一力偶使它绕自己的纵轴转动,这时材料的形变就叫扭转形变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭转形变
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 形势 好转
- tình hình chuyển biến tốt đẹp.
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 扭转 战局
- xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 你 喜欢 变形金刚 吗
- Bạn có thích máy biến áp?
- 这个 零件 已经 变形
- linh kiện này đã bị biến dạng
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 我 喜欢 恐龙 和 变形金刚
- Tôi thích khủng long và người máy biến hình
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 她 刻意 改变 了 自己 的 形象
- Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扭转形变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扭转形变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
形›
扭›
转›