Đọc nhanh: 政治局面 (chính trị cục diện). Ý nghĩa là: không khí chính trị.
Ý nghĩa của 政治局面 khi là Danh từ
✪ không khí chính trị
political climate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政治局面
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 政治 风波
- sóng gió chính trị
- 她 落进 危险 局面
- Cô ấy rơi vào tình thế nguy hiểm.
- 稳定 政局
- cục diện chính trị ổn định.
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 北京 是 中国 的 政治 心脏
- Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
- 格林威治 面包店 的
- Của Greenwich Bakery.
- 政治 扒手
- bọn đầu cơ chính trị.
- 政治舞台 很大
- Vũ đài chính trị rất lớn.
- 多头政治
- chính trị nhiều mặt
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 政治局势 动荡不安
- Tình hình chính trị hỗn loạn.
- 北周 政治局势 复杂
- Tình hình chính trị của Bắc Chu phức tạp.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政治局面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政治局面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
政›
治›
面›