Đọc nhanh: 执经 (chấp kinh). Ý nghĩa là: Cắp sách theo thầy thụ nghiệp. ◇Hán Thư 漢書: Định Quốc nãi nghênh sư học "Xuân Thu"; thân chấp kinh; bắc diện bị đệ tử lễ 定國乃迎師學春秋; 身執經; 北面備弟子禮 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳)..
Ý nghĩa của 执经 khi là Động từ
✪ Cắp sách theo thầy thụ nghiệp. ◇Hán Thư 漢書: Định Quốc nãi nghênh sư học "Xuân Thu"; thân chấp kinh; bắc diện bị đệ tử lễ 定國乃迎師學春秋; 身執經; 北面備弟子禮 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执经
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 他们 的 争执 已经 得到 和解
- sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
- 我们 已经 收到 了 您 的 回执
- Chúng tôi đã nhận được biên nhận của bạn.
- 经理 执掌 整个 项目 的 运作
- Giám đốc quản lý toàn bộ hoạt động của dự án.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm执›
经›