培壅 péi yōng

Từ hán việt: 【bồi ủng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "培壅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi ủng). Ý nghĩa là: Vun đắp rễ cây cho vững chắc giúp cây lớn mạnh. ◇Mai Nghiêu Thần : Đông phong mạc diêu hám; Bồi ủng vị ứng thâm ; (Họa tạ đình bình tài trúc ) Gió đông đừng lay động; Vun bón chưa được sâu. Nuôi dưỡng; củng cố., vun đắp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 培壅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 培壅 khi là Động từ

Vun đắp rễ cây cho vững chắc giúp cây lớn mạnh. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: Đông phong mạc diêu hám; Bồi ủng vị ứng thâm 東風莫搖撼; 培壅未應深 (Họa tạ đình bình tài trúc 和謝廷評栽竹) Gió đông đừng lay động; Vun bón chưa được sâu. Nuôi dưỡng; củng cố.

vun đắp

在植物根部覆盖泥土, 加强稳固, 以免倒伏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培壅

  • - 壅塞 yōngsè

    - tắc nghẽn

  • - 酸奶 suānnǎi shì yóu 活性 huóxìng 培养 péiyǎng jūn 制成 zhìchéng de

    - Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.

  • - 培养 péiyǎng 共产主义 gòngchǎnzhǔyì de 新人 xīnrén

    - đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.

  • - 烘培 hōngpéi 真是 zhēnshi 很棒 hěnbàng de 爱好 àihào

    - Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời

  • - 爱情 àiqíng 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Tình yêu cần thời gian để phát triển.

  • - 培修 péixiū 荆江 jīngjiāng 大堤 dàdī

    - củng cố lại con đê Kinh Giang.

  • - 保安人员 bǎoānrényuán 培训 péixùn

    - Đào tạo nhân viên bảo an.

  • - 正在 zhèngzài 使用 shǐyòng 安培计 ānpéijì

    - Anh ấy đang sử dụng ampe kế.

  • - 培养 péiyǎng 智能 zhìnéng

    - bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.

  • - 培养 péiyǎng 师资 shīzī

    - đào tạo giáo viên.

  • - 培育 péiyù 树苗 shùmiáo

    - Chăm chút cây con.

  • - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • - 立刻 lìkè dào 培训 péixùn shì 参加 cānjiā 培训班 péixùnbān

    - Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện

  • - 培训 péixùn 技术人员 jìshùrényuán

    - Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.

  • - 精心 jīngxīn 培育 péiyù 良种 liángzhǒng

    - chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.

  • - zài lái 一层 yīcéng 培根 péigēn

    - Thêm một lớp thịt xông khói

  • - 培养 péiyǎng 谦虚 qiānxū de 品格 pǐngé

    - Phát triển phẩm cách khiêm tốn

  • - shì 精心 jīngxīn 培的 péide cái

    - Anh ấy là nhân tài được đào tạo kỹ lưỡng.

  • - qǐng 培训 péixùn 一下 yīxià xīn 员工 yuángōng

    - Xin hãy đào tạo một chút cho nhân viên mới.

  • - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 团队 tuánduì

    - Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 培壅

Hình ảnh minh họa cho từ 培壅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 培壅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bậu , Bồi
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYTR (土卜廿口)
    • Bảng mã:U+57F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Úng , Ủng , Ủng
    • Nét bút:丶一フフノノ丨丶一一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVGG (卜女土土)
    • Bảng mã:U+58C5
    • Tần suất sử dụng:Thấp