Đọc nhanh: 打破砂锅问到底 (đả phá sa oa vấn đáo để). Ý nghĩa là: truy hỏi kỹ càng sự việc; đào tận gốc, trốc tận rễ.
Ý nghĩa của 打破砂锅问到底 khi là Thành ngữ
✪ truy hỏi kỹ càng sự việc; đào tận gốc, trốc tận rễ
to go to the bottom of things (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打破砂锅问到底
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 他 找到 了 问题 的 关键
- Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 她 看到 了 问题 的 关键
- Cô ấy đã nhìn thấy mấu chốt của vấn đề.
- 打破 向例
- phá vỡ lề lối cũ.
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
- 他们 遇到 了 连锁 问题
- Họ gặp phải vấn đề dây chuyền.
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 把 事情 的 底细 打 问 清楚
- phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc
- 说到底 , 这是 人品问题
- Nói cho cùng thì đây là vấn đề về nhân phẩm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打破砂锅问到底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打破砂锅问到底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
底›
打›
砂›
破›
锅›
问›