Đọc nhanh: 打秋风 (đả thu phong). Ý nghĩa là: tống tiền; làm tiền.
Ý nghĩa của 打秋风 khi là Động từ
✪ tống tiền; làm tiền
指假借某种名义向人索取财物也说打抽丰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打秋风
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 秋风 惨淡
- gió thu thê thiết
- 秋风 飒飒
- gió thu thổi xào xạc.
- 秋风 萧瑟
- gió thu xào xạc.
- 秋风 瑟瑟
- gió thu xào xạc.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 她 穿着打扮 充满 了 风情
- Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 秋天 的 风 有点 忧伤
- Gió mùa thu có chút đau buồn.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 秋风 带来 凉爽
- Gió thu mang đến sự mát mẻ.
- 秋天 的 风 很 清新
- Gió thu rất trong lành.
- 秋风 吹起 了 飞蓬
- Gió thu thổi bay cây cỏ bồng.
- 秋风 吹落 了 树叶
- Gió thu thổi rụng lá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打秋风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打秋风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
秋›
风›