Đọc nhanh: 手重 (thủ trọng). Ý nghĩa là: mạnh tay; nặng tay; quá tay. Ví dụ : - 捅火时手重了些,把炉子里没烧尽的煤块儿都给捅下来了。 chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
Ý nghĩa của 手重 khi là Tính từ
✪ mạnh tay; nặng tay; quá tay
动作时手用力较猛
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手重
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 粗重 的 手
- bàn tay to khoẻ.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 手册 里 有 重要 信息
- Trong vở ghi có thông tin quan trọng.
- 突然 觉得 手上 的 刀 变得 很 重
- Đột nhiên cảm thấy con dao trên tay trở nên rất nặng
- 前 综合 格斗 重量级 选手
- Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
- 他 出手 很 重
- Anh ấy ra tay rất nặng.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
重›