Đọc nhanh: 手轻 (thủ khinh). Ý nghĩa là: nhẹ tay; nhẹ chân nhẹ tay.
Ý nghĩa của 手轻 khi là Danh từ
✪ nhẹ tay; nhẹ chân nhẹ tay
动作时手用力较小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手轻
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 她 轻轻地 握 着 我 的 手
- Cô ấy nhẹ nhàng cầm tay tôi.
- 她 用 手指 轻轻 拨弦
- Cô ấy nhẹ nhàng gảy dây đàn bằng ngón tay.
- 如今 添 了 个 助手 , 你 可以 稍微 轻省 点儿
- giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 这 款 手机 深受 年轻人 欢迎
- Mẫu điện thoại này rất được giới trẻ ưa chuộng.
- 这个 手机 非常 轻
- Cái điện thoại này rất nhẹ.
- 现在 的 年轻人 喜欢 玩 手机
- Giới trẻ hiện nay thích chơi điện thoại.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手轻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手轻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
轻›