手轻 shǒuqīng

Từ hán việt: 【thủ khinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手轻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ khinh). Ý nghĩa là: nhẹ tay; nhẹ chân nhẹ tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手轻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手轻 khi là Danh từ

nhẹ tay; nhẹ chân nhẹ tay

动作时手用力较小

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手轻

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 轻轻 qīngqīng 摩着 mózhe de shǒu

    - Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.

  • - 轻轻 qīngqīng 按下 ànxià 手柄 shǒubǐng

    - Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.

  • - 轻轻地 qīngqīngde zhe de shǒu

    - Cô ấy nhẹ nhàng cầm tay tôi.

  • - yòng 手指 shǒuzhǐ 轻轻 qīngqīng 拨弦 bōxián

    - Cô ấy nhẹ nhàng gảy dây đàn bằng ngón tay.

  • - 如今 rújīn tiān le 助手 zhùshǒu 可以 kěyǐ 稍微 shāowēi 轻省 qīngshěng 点儿 diǎner

    - giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.

  • - 积极 jījí 培养 péiyǎng 年轻 niánqīng 选手 xuǎnshǒu 着眼于 zhuóyǎnyú 将来 jiānglái de 世界大赛 shìjièdàsài

    - tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.

  • - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • - 他爸 tābà 年轻 niánqīng 时烂 shílàn 输光 shūguāng qián hái bèi rén duò le 一根 yīgēn 手指 shǒuzhǐ wěi

    - Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 深受 shēnshòu 年轻人 niánqīngrén 欢迎 huānyíng

    - Mẫu điện thoại này rất được giới trẻ ưa chuộng.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī 非常 fēicháng qīng

    - Cái điện thoại này rất nhẹ.

  • - 现在 xiànzài de 年轻人 niánqīngrén 喜欢 xǐhuan wán 手机 shǒujī

    - Giới trẻ hiện nay thích chơi điện thoại.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手轻

Hình ảnh minh họa cho từ 手轻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手轻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao