手镯 shǒuzhuó

Từ hán việt: 【thủ trạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手镯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ trạc). Ý nghĩa là: vòng tay; lắc tay. Ví dụ : - ? Cái vòng tay này có phải là vàng nguyên chất không?. - 绿。 Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.. - 。 Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手镯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 手镯 khi là Danh từ

vòng tay; lắc tay

套在手腕子上的环形装饰品;多用金;银;玉等制成

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 手镯 shǒuzhuó shì 纯金 chúnjīn de ma

    - Cái vòng tay này có phải là vàng nguyên chất không?

  • - de 手镯 shǒuzhuó shàng xiāng yǒu 绿宝石 lǜbǎoshí

    - Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.

  • - 腕上 wànshàng dài zhe zhǐ tóng 手镯 shǒuzhuó

    - Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.

  • - dài zhe 漂亮 piàoliàng de 手镯 shǒuzhuó

    - Cô ấy đeo chiếc vòng tay xinh đẹp.

  • - zhè 手镯 shǒuzhuó 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Chiếc vòng tay này được chế tác rất tinh xảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 手镯

Động từ + 手镯

hành động liên quan đến vòng tay

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān dài le 一个 yígè 漂亮 piàoliàng de 手镯 shǒuzhuó

    - Hôm nay cô ấy đeo một chiếc vòng tay đẹp.

  • - 昨天 zuótiān mǎi le 一个 yígè 手镯 shǒuzhuó

    - Tôi đã mua một chiếc vòng tay hôm qua.

手镯 + 的 + Danh từ

chất liệu của vòng tay

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 手镯 shǒuzhuó de 材质 cáizhì shì 黄金 huángjīn de

    - Chất liệu của vòng tay này là vàng.

  • - 喜欢 xǐhuan 银质 yínzhì de 手镯 shǒuzhuó

    - Cô ấy thích vòng tay bằng bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手镯

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - dài zhe 漂亮 piàoliàng de 手镯 shǒuzhuó

    - Cô ấy đeo chiếc vòng tay xinh đẹp.

  • - 腕上 wànshàng dài zhe zhǐ tóng 手镯 shǒuzhuó

    - Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.

  • - de 手镯 shǒuzhuó 上错 shàngcuò yín 花纹 huāwén

    - Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.

  • - 佩带 pèidài 手镯 shǒuzhuó

    - Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.

  • - de 手镯 shǒuzhuó shàng xiāng yǒu 绿宝石 lǜbǎoshí

    - Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.

  • - 手镯 shǒuzhuó shàng 嵌饰 qiànshì le 一颗 yīkē 红宝石 hóngbǎoshí

    - Vòng đeo tay được đính một viên hồng ngọc.

  • - 今天 jīntiān dài le 一个 yígè 漂亮 piàoliàng de 手镯 shǒuzhuó

    - Hôm nay cô ấy đeo một chiếc vòng tay đẹp.

  • - 这个 zhègè 手镯 shǒuzhuó de 材质 cáizhì shì 黄金 huángjīn de

    - Chất liệu của vòng tay này là vàng.

  • - wèi 寻回 xúnhuí 遗失 yíshī de 手镯 shǒuzhuó 提出 tíchū 酬金 chóujīn 答谢 dáxiè

    - Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.

  • - 这个 zhègè 手镯 shǒuzhuó shì 纯金 chúnjīn de ma

    - Cái vòng tay này có phải là vàng nguyên chất không?

  • - de 手镯 shǒuzhuó shì yín de ma

    - Vòng tay của bạn có phải bằng bạc không?

  • - 喜欢 xǐhuan 银质 yínzhì de 手镯 shǒuzhuó

    - Cô ấy thích vòng tay bằng bạc.

  • - zhè 手镯 shǒuzhuó 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Chiếc vòng tay này được chế tác rất tinh xảo.

  • - 昨天 zuótiān mǎi le 一个 yígè 手镯 shǒuzhuó

    - Tôi đã mua một chiếc vòng tay hôm qua.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手镯

Hình ảnh minh họa cho từ 手镯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手镯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Kim 金 (+13 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Trạc
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCWLI (重金田中戈)
    • Bảng mã:U+956F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình