Đọc nhanh: 手镯 (thủ trạc). Ý nghĩa là: vòng tay; lắc tay. Ví dụ : - 这个手镯是纯金的吗? Cái vòng tay này có phải là vàng nguyên chất không?. - 她的手镯上镶有绿宝石。 Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.. - 他腕上戴着只铜手镯。 Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
Ý nghĩa của 手镯 khi là Danh từ
✪ vòng tay; lắc tay
套在手腕子上的环形装饰品;多用金;银;玉等制成
- 这个 手镯 是 纯金 的 吗 ?
- Cái vòng tay này có phải là vàng nguyên chất không?
- 她 的 手镯 上 镶 有 绿宝石
- Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 她 戴 着 漂亮 的 手镯
- Cô ấy đeo chiếc vòng tay xinh đẹp.
- 这 手镯 做工 很 精细
- Chiếc vòng tay này được chế tác rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 手镯
✪ Động từ + 手镯
hành động liên quan đến vòng tay
- 她 今天 戴 了 一个 漂亮 的 手镯
- Hôm nay cô ấy đeo một chiếc vòng tay đẹp.
- 我 昨天 买 了 一个 手镯
- Tôi đã mua một chiếc vòng tay hôm qua.
✪ 手镯 + 的 + Danh từ
chất liệu của vòng tay
- 这个 手镯 的 材质 是 黄金 的
- Chất liệu của vòng tay này là vàng.
- 她 喜欢 银质 的 手镯
- Cô ấy thích vòng tay bằng bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手镯
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 她 戴 着 漂亮 的 手镯
- Cô ấy đeo chiếc vòng tay xinh đẹp.
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 她 的 手镯 上错 银 花纹
- Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.
- 她 佩带 手镯
- Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.
- 她 的 手镯 上 镶 有 绿宝石
- Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.
- 手镯 上 嵌饰 了 一颗 红宝石
- Vòng đeo tay được đính một viên hồng ngọc.
- 她 今天 戴 了 一个 漂亮 的 手镯
- Hôm nay cô ấy đeo một chiếc vòng tay đẹp.
- 这个 手镯 的 材质 是 黄金 的
- Chất liệu của vòng tay này là vàng.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 这个 手镯 是 纯金 的 吗 ?
- Cái vòng tay này có phải là vàng nguyên chất không?
- 你 的 手镯 是 银 的 吗
- Vòng tay của bạn có phải bằng bạc không?
- 她 喜欢 银质 的 手镯
- Cô ấy thích vòng tay bằng bạc.
- 这 手镯 做工 很 精细
- Chiếc vòng tay này được chế tác rất tinh xảo.
- 我 昨天 买 了 一个 手镯
- Tôi đã mua một chiếc vòng tay hôm qua.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手镯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手镯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
镯›