- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
- Pinyin:
Tǒng
- Âm hán việt:
Thống
- Nét bút:一丨一フ丶丨フ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘甬
- Thương hiệt:QNIB (手弓戈月)
- Bảng mã:U+6345
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 捅
Ý nghĩa của từ 捅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 捅 (Thống). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一フ丶丨フ一一丨). Ý nghĩa là: Đâm, chọc, Nói toạc ra, Gây ra. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đâm, chọc
- “bả song hộ thống phá liễu” 把窗戶捅破了 chọc thủng cả cửa sổ.
* Gây ra
- “thống lậu tử” 捅漏子 gây ra tai vạ, đem lại phiền nhiễu.