Đọc nhanh: 毫厘不爽 (hào li bất sảng). Ý nghĩa là: không đi chệch một iota (thành ngữ), cực kỳ chính xác.
Ý nghĩa của 毫厘不爽 khi là Thành ngữ
✪ không đi chệch một iota (thành ngữ)
not to deviate an iota (idiom)
✪ cực kỳ chính xác
to be extremely accurate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫厘不爽
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 毫不 讳忌
- không kiêng kị chút nào.
- 果报 不爽
- quả báo không sai.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 毫不留情
- không chút nể nang.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 猫扑 向 老鼠 , 毫不留情
- Mèo tấn công chuột, không chút thương tiếc.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 毫发不爽
- không một chút sai sót.
- 毫厘不爽
- không chút sai sót; không chút mất mát
- 毫厘不爽
- không sai một li
- 他 的 判断 毫厘不爽
- Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫厘不爽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫厘不爽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
厘›
毫›
爽›