Đọc nhanh: 喷气式战斗机 (phún khí thức chiến đẩu cơ). Ý nghĩa là: Máy bay phản lực chiến đấu.
Ý nghĩa của 喷气式战斗机 khi là Danh từ
✪ Máy bay phản lực chiến đấu
由喷气式发动机推动飞行的战斗机区别于螺旋桨发动机推动飞行的战斗机,它的原理是空气和煤油在燃烧室燃烧后所产生的大量高温高压气体向后喷射的作用力与外部空气形成反作用力,而推动飞机前进的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷气式战斗机
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 战斗 的 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật đấu tranh
- 战斗 持续 了 几小时
- Trận chiến kéo dài vài giờ.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 我 在 实验室 战斗
- Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 抓住 战机
- nắm chắc thời cơ chiến đấu
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 热气腾腾 的 战斗 场面
- cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
- 这种 型号 的 战斗机 已经 退役 了
- máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喷气式战斗机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喷气式战斗机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喷›
式›
战›
斗›
机›
气›