护航战斗机 hùháng zhàndòujī

Từ hán việt: 【hộ hàng chiến đẩu cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "护航战斗机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hộ hàng chiến đẩu cơ). Ý nghĩa là: Máy bay hộ tống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 护航战斗机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 护航战斗机 khi là Danh từ

Máy bay hộ tống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护航战斗机

  • - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 战争 zhànzhēng 机器 jīqì 启动 qǐdòng le

    - Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.

  • - 战斗 zhàndòu de 唯物主义 wéiwùzhǔyì

    - chủ nghĩa duy vật đấu tranh

  • - 护航舰 hùhángjiàn

    - tàu hộ tống

  • - 定期 dìngqī jiāng 机器 jīqì 维护 wéihù

    - Định kỳ bảo dưỡng máy móc.

  • - 他们 tāmen 护航 hùháng 确保安全 quèbǎoānquán

    - Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.

  • - zài 保安人员 bǎoānrényuán de 护卫 hùwèi xià 安全 ānquán 抵达 dǐdá 机场 jīchǎng

    - được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.

  • - zài 实验室 shíyànshì 战斗 zhàndòu

    - Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.

  • - 战士 zhànshì 发扬 fāyáng 强大 qiángdà de 战斗力 zhàndòulì

    - Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.

  • - 抓住 zhuāzhù 战机 zhànjī

    - nắm chắc thời cơ chiến đấu

  • - 我军 wǒjūn 战士 zhànshì 英勇无畏 yīngyǒngwúwèi 战斗 zhàndòu

    - Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.

  • - 战士 zhànshì men zài 战斗 zhàndòu zhōng 英勇 yīngyǒng 牺牲 xīshēng

    - Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.

  • - 专机 zhuānjī yǒu 战斗机 zhàndòujī 护航 hùháng

    - chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.

  • - 战斗机 zhàndòujī guǎi le 急弯 jíwān xiàng 西南 xīnán 飞去 fēiqù

    - máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.

  • - 挑战者 tiǎozhànzhě hào 航天飞机 hángtiānfēijī 爆炸 bàozhà shí méi

    - Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.

  • - 这种 zhèzhǒng 型号 xínghào de 战斗机 zhàndòujī 已经 yǐjīng 退役 tuìyì le

    - máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 护航战斗机

Hình ảnh minh họa cho từ 护航战斗机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护航战斗机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao