Đọc nhanh: 战斗舰 (chiến đẩu hạm). Ý nghĩa là: tàu chiến.
Ý nghĩa của 战斗舰 khi là Danh từ
✪ tàu chiến
battleship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战斗舰
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 战斗 的 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật đấu tranh
- 战斗 持续 了 几小时
- Trận chiến kéo dài vài giờ.
- 我 在 实验室 战斗
- Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 战士 们 在 战斗 中 英勇 牺牲
- Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.
- 这场 战斗 很 激烈
- Trận chiến này rất ác liệt.
- 受过 战斗 的 洗礼
- đã từng được thử thách trong chiến đấu.
- 他 号召 部下 战斗
- Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.
- 他 在 战斗 中 挂花 了
- Anh ấy bị thương trong cuộc chiến.
- 这场 战斗 非常 兽道
- Trận chiến này rất tàn bạo.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战斗舰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战斗舰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
斗›
舰›