Hán tự: 懑
Đọc nhanh: 懑 (muộn). Ý nghĩa là: tức tối; căm tức. Ví dụ : - 愤懑之情,溢于言表。 nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.. - 一个艺术家,对生活对现实忿懑,他的作品必然孤冷,晦涩难懂。 Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
Ý nghĩa của 懑 khi là Tính từ
✪ tức tối; căm tức
愤懑:气愤;抑郁不平
- 愤懑 之情 , 溢于言表
- nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懑
- 愤懑 之情 , 溢于言表
- nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
Hình ảnh minh họa cho từ 懑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懑›