Hán tự: 们
Đọc nhanh: 们 (môn). Ý nghĩa là: chúng; các (đặt sau một đại từ hay danh từ để chỉ số nhiều), những (đặt sau một danh từ chỉ đồ vật hoặc động vật để tạo thành số nhiều.). Ví dụ : - 我们都是好朋友。 Chúng ta đều là bạn tốt.. - 老师们在教室里。 Các thầy cô đang ở trong lớp.. - 这些苹果们很新鲜。 Những quả táo này rất tươi ngon.
Ý nghĩa của 们 khi là Hậu tố
✪ chúng; các (đặt sau một đại từ hay danh từ để chỉ số nhiều)
用在代词或指人的名词后面,表示复数
- 我们 都 是 好 朋友
- Chúng ta đều là bạn tốt.
- 老师 们 在 教室 里
- Các thầy cô đang ở trong lớp.
✪ những (đặt sau một danh từ chỉ đồ vật hoặc động vật để tạo thành số nhiều.)
用在物体或动物的名词后面,以形成复数
- 这些 苹果 们 很 新鲜
- Những quả táo này rất tươi ngon.
- 照片 们 被 挂 在 墙上
- Những bức ảnh được treo trên tường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 们
✪ 我/你/她/他 + 们
- 你们 想 吃 什么 ?
- Các cậu muốn ăn gì?
✪ Chú ý: trước danh từ có số từ thì sau đó không ghép với "们", ví dụ không được nói là "三个孩子们".
注意:名词前有数 量词时,后面不加"们",例如不说"三个孩子们"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 们
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 们
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm们›