Hán tự: 愁
Đọc nhanh: 愁 (sầu). Ý nghĩa là: lo; buồn; rầu; buồn thảm; buồn lo, nỗi buồn; sự chán nản; sự sầu não; sự u sầu. Ví dụ : - 明天要考试,我愁得睡不着。 Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.. - 这个月又没钱,真愁人。 Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.. - 她因家事而愁绪满怀。 Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
Ý nghĩa của 愁 khi là Động từ
✪ lo; buồn; rầu; buồn thảm; buồn lo
因遇到困难或不如意的事而忧虑苦闷;为难
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 这个 月 又 没 钱 , 真愁 人
- Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.
Ý nghĩa của 愁 khi là Danh từ
✪ nỗi buồn; sự chán nản; sự sầu não; sự u sầu
苦闷忧伤的心情
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愁
✪ 把 + Ai + 愁 + 死了/坏了/得... ...
Làm ai lo/sầu như thế nào
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
So sánh, Phân biệt 愁 với từ khác
✪ 发愁 vs 愁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愁›