Từ hán việt: 【hỉ.hi.hí.hý.hỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỉ.hi.hí.hý.hỷ). Ý nghĩa là: mừng; vui; vui mừng; hoan hỉ, điều mừng; niềm vui; việc tốt lành, thai; mang thai. Ví dụ : - 。 Đây là một tin vui.. - 。 Chúng ta cần ăn mừng sự kiện vui này.. - 。 Việc thăng chức của anh ấy thật sự là một niềm vui.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mừng; vui; vui mừng; hoan hỉ

令人高兴的;可庆贺的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè de 消息 xiāoxi

    - Đây là một tin vui.

  • - 我们 wǒmen yào 庆祝 qìngzhù 这个 zhègè 喜事 xǐshì

    - Chúng ta cần ăn mừng sự kiện vui này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

điều mừng; niềm vui; việc tốt lành

值得高兴和庆贺的事

Ví dụ:
  • - de 升职 shēngzhí 真是 zhēnshi 一个 yígè

    - Việc thăng chức của anh ấy thật sự là một niềm vui.

  • - 他们 tāmen de 孩子 háizi 出生 chūshēng shì 大喜 dàxǐ

    - Đứa trẻ của họ ra đời là một niềm vui lớn.

thai; mang thai

特指身孕

Ví dụ:
  • - shuō 有喜 yǒuxǐ le

    - Cô ấy nói rằng cô ấy đang mang thai.

  • - de 喜脉 xǐmài hěn hǎo

    - Mạch thai của cô ấy rất tốt.

đám cưới; đám hỉ

婚礼或与之相关的任何事情

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān 参加 cānjiā le 一个 yígè

    - Hôm qua tôi đã tham dự một đám cưới.

  • - 他们 tāmen de hěn 热闹 rènao

    - Đám cưới của họ rất nhộn nhịp.

Ý nghĩa của khi là Động từ

thích; ưa thích; ưa chuộng

爱好

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 喜去 xǐqù 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Họ thích đi dạo ở công viên.

  • - 我们 wǒmen dōu 这个 zhègè xīn 电影 diànyǐng

    - Tất cả chúng tôi đều thích bộ phim mới này.

ưa; hợp

(某种生物)需要或适宜于(某种环境或某种东西)

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 喜光 xǐguāng

    - Loại cây này ưa ánh sáng.

  • - 梅花 méihuā 喜雪 xǐxuě 寒冷 hánlěng

    - Mai trắng ưa tuyết và lạnh.

vui; vui vẻ; hạnh phúc; vui mừng

欢乐;高兴

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 喜得 xǐdé tiào le 起来 qǐlai

    - Bọn trẻ vui đến mức nhảy lên.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng 大家 dàjiā dōu

    - Tin tức này khiến mọi người đều vui mừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - 喜欢 xǐhuan 蔬菜 shūcài

    - Tôi không thích ăn rau.

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 哥哥 gēge 喜欢 xǐhuan 赛车 sàichē

    - Anh trai tôi thích đua xe.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

  • - huì 喜欢 xǐhuan 奥克拉荷 àokèlāhé de

    - Bạn sẽ yêu Oklahoma.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 觉得 juéde 喜欢 xǐhuan 加菲猫 jiāfēimāo

    - Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 芒果 mángguǒ

    - Tôi thích ăn xoài.

  • - 小孩 xiǎohái men 喜欢 xǐhuan 芒果 mángguǒ lào

    - Bọn trẻ thích thạch xoài.

  • - 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 酸奶 suānnǎi

    - Em gái tôi rất thích uống sữa chua.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè 项链 xiàngliàn

    - Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喜

Hình ảnh minh họa cho từ 喜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao