Hán tự: 喜
Đọc nhanh: 喜 (hỉ.hi.hí.hý.hỷ). Ý nghĩa là: mừng; vui; vui mừng; hoan hỉ, điều mừng; niềm vui; việc tốt lành, thai; mang thai. Ví dụ : - 这是一个喜的消息。 Đây là một tin vui.. - 我们要庆祝这个喜事。 Chúng ta cần ăn mừng sự kiện vui này.. - 他的升职真是一个喜。 Việc thăng chức của anh ấy thật sự là một niềm vui.
Ý nghĩa của 喜 khi là Tính từ
✪ mừng; vui; vui mừng; hoan hỉ
令人高兴的;可庆贺的
- 这是 一个 喜 的 消息
- Đây là một tin vui.
- 我们 要 庆祝 这个 喜事
- Chúng ta cần ăn mừng sự kiện vui này.
Ý nghĩa của 喜 khi là Danh từ
✪ điều mừng; niềm vui; việc tốt lành
值得高兴和庆贺的事
- 他 的 升职 真是 一个 喜
- Việc thăng chức của anh ấy thật sự là một niềm vui.
- 他们 的 孩子 出生 是 个 大喜
- Đứa trẻ của họ ra đời là một niềm vui lớn.
✪ thai; mang thai
特指身孕
- 她 说 她 有喜 了
- Cô ấy nói rằng cô ấy đang mang thai.
- 她 的 喜脉 很 好
- Mạch thai của cô ấy rất tốt.
✪ đám cưới; đám hỉ
婚礼或与之相关的任何事情
- 昨天 我 参加 了 一个 喜
- Hôm qua tôi đã tham dự một đám cưới.
- 他们 的 喜 很 热闹
- Đám cưới của họ rất nhộn nhịp.
Ý nghĩa của 喜 khi là Động từ
✪ thích; ưa thích; ưa chuộng
爱好
- 他们 喜去 公园 散步
- Họ thích đi dạo ở công viên.
- 我们 都 喜 这个 新 电影
- Tất cả chúng tôi đều thích bộ phim mới này.
✪ ưa; hợp
(某种生物)需要或适宜于(某种环境或某种东西)
- 这种 植物 喜光
- Loại cây này ưa ánh sáng.
- 梅花 喜雪 和 寒冷
- Mai trắng ưa tuyết và lạnh.
✪ vui; vui vẻ; hạnh phúc; vui mừng
欢乐;高兴
- 孩子 们 喜得 跳 了 起来
- Bọn trẻ vui đến mức nhảy lên.
- 这个 消息 让 大家 都 喜
- Tin tức này khiến mọi người đều vui mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
nỗi buồn; lo lắng; điều lođại tang; đám tang; tang (chỉ bố mẹ mất)lo lắng; lo âuưu sầu; lo buồn; buồn rầu; lo âu
phẫn nộ; tức giận; bực tức; tức; bực; cáutức giận; giẫn giữdữ dội; mạnh mẽ (khí thế)mạnh mẽ; hung dữ; quyết liệt
Đau Buồn, Bi Thương
ngán; chán; ngấyhài lòng; thoả mãn; vô hạnghét; chán ghét
Lo, Buồn, Rầu