yōu

Từ hán việt: 【ưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu). Ý nghĩa là: nỗi buồn; lo lắng; điều lo, đại tang; đám tang; tang (chỉ bố mẹ mất), lo lắng; lo âu. Ví dụ : - 使。 Nỗi lo lắng khiến anh mệt mỏi.. - 。 Trong lòng cô ấy chứa đầy nỗi buồn.. - 。 Cô ấy đã trải qua đám tang của mẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nỗi buồn; lo lắng; điều lo

让人发愁、担心的事

Ví dụ:
  • - de 忧虑 yōulǜ 使 shǐ hěn 疲惫 píbèi

    - Nỗi lo lắng khiến anh mệt mỏi.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 忧伤 yōushāng

    - Trong lòng cô ấy chứa đầy nỗi buồn.

đại tang; đám tang; tang (chỉ bố mẹ mất)

指父母的丧事

Ví dụ:
  • - 经历 jīnglì le 母亲 mǔqīn de yōu

    - Cô ấy đã trải qua đám tang của mẹ.

  • - 父亲 fùqīn de yōu ràng hěn 疲惫 píbèi

    - Đám tang của cha khiến anh rất mệt mỏi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

lo lắng; lo âu

为某事发愁或担心

Ví dụ:
  • - wèi 考试 kǎoshì 忧心 yōuxīn

    - Anh ấy lo lắng cho kỳ thi.

  • - 妈妈 māma wèi 孩子 háizi 忧虑 yōulǜ

    - Mẹ lo lắng cho con cái.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ưu sầu; lo buồn; buồn rầu; lo âu

忧愁

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 看起来 kànqǐlai hěn 忧郁 yōuyù

    - Anh ấy dạo này trông rất buồn bã.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi de 未来 wèilái hěn 忧虑 yōulǜ

    - Cha mẹ đối với tương lai của con cái thì rất lo lắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 忧愁 yōuchóu 淤积 yūjī zài 心头 xīntóu

    - lo buồn chất chứa trong lòng.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 最近 zuìjìn 看起来 kànqǐlai hěn 忧愁 yōuchóu

    - Dạo này cô ấy trông rất lo âu.

  • - wèi 自己 zìjǐ de 将来 jiānglái 感到 gǎndào 忧愁 yōuchóu

    - Cô ấy lo âu về tương lai của mình.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 神情 shénqíng 忧伤 yōushāng

    - vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.

  • - 忧伤 yōushāng 折磨 zhémó zhe

    - Nỗi buồn hành hạ cô ấy.

  • - 忧惧 yōujù 不安 bùān

    - lo sợ không yên

  • - hěn 担忧 dānyōu de 健康 jiànkāng

    - Tôi rất lo lắng cho sức khỏe của anh ấy.

  • - hěn 忧虑 yōulǜ de 健康 jiànkāng

    - Tôi rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.

  • - 忧愤 yōufèn ér

    - buồn tức đến chết.

  • - 终于 zhōngyú 安枕无忧 ānzhěnwúyōu le

    - Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 安枕无忧 ānzhěnwúyōu

    - Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.

  • - 想念 xiǎngniàn 年轻 niánqīng shí 无忧无虑 wúyōuwúlǜ de 日子 rìzi

    - Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.

  • - 陷入 xiànrù le 深深 shēnshēn de 忧虑 yōulǜ 之中 zhīzhōng

    - Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.

  • - 进口 jìnkǒu 出口 chūkǒu de 比例 bǐlì 入超 rùchāo lìng 政府 zhèngfǔ 担忧 dānyōu

    - Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.

  • - 剩男 shèngnán 剩女 shèngnǚ 回家 huíjiā 过年 guònián 已成 yǐchéng 难题 nántí 希望 xīwàng 父母 fùmǔ men 不要 búyào 杞人忧天 qǐrényōutiān

    - Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忧

Hình ảnh minh họa cho từ 忧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao