想起 xiǎngqǐ

Từ hán việt: 【tưởng khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng khởi). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ ra; nhớ lại. Ví dụ : - 。 Cô ấy nhớ lại những câu chuyện hồi nhỏ.. - 。 Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.. - 。 Cuối cùng tôi đã nhớ ra mật khẩu.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 想起 khi là Động từ

nhớ; nhớ ra; nhớ lại

记住

Ví dụ:
  • - 想起 xiǎngqǐ le 小时候 xiǎoshíhou de 故事 gùshì

    - Cô ấy nhớ lại những câu chuyện hồi nhỏ.

  • - 想不起 xiǎngbùqǐ 以前 yǐqián de 地址 dìzhǐ

    - Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.

  • - 终于 zhōngyú 想起 xiǎngqǐ 密码 mìmǎ le

    - Cuối cùng tôi đã nhớ ra mật khẩu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想起

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 宁可 nìngkě 早起 zǎoqǐ 不想 bùxiǎng 拥堵 yōngdǔ

    - Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - 因起 yīnqǐ 身负 shēnfù shǒu xiǎng le 一想 yīxiǎng

    - đứng dậy chắp tay sau lưng suy nghĩ một hồi

  • - xiǎng zhè 不是 búshì 香草 xiāngcǎo 奶昔 nǎixī 起来 qǐlai xiàng 百香果 bǎixiāngguǒ

    - Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.

  • - 回想 huíxiǎng 起来 qǐlai

    - nhớ không ra

  • - huí 想起 xiǎngqǐ 不少 bùshǎo 往事 wǎngshì

    - nhớ lại không ít chuyện xưa

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ xiǎng 办法 bànfǎ

    - Chúng ta cùng nghĩ cách.

  • - 咱们 zánmen 起来 qǐlai 想想 xiǎngxiǎng 办法 bànfǎ

    - Chúng ta hãy cùng nhau nghĩ cách.

  • - xiǎng le 半晌 bànshǎng cái xiǎng 起来 qǐlai

    - anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.

  • - 独对 dúduì 孤灯 gūdēng 想起 xiǎngqǐ 一幕幕 yímùmù de 往事 wǎngshì

    - một mình một bóng, ngồi nhớ lại chuyện xưa.

  • - 梦想 mèngxiǎng 希望 xīwàng bào 一起 yìqǐ

    - Ước mơ và hi vọng kết hợp lại với nhau.

  • - 想起 xiǎngqǐ 那次 nàcì 海上 hǎishàng 遇到 yùdào de 风暴 fēngbào hái 有些 yǒuxiē 后怕 hòupà

    - nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.

  • - 东尼 dōngní de 命根子 mìnggēnzi 不想 bùxiǎng zhàn 起来 qǐlai

    - Tony's cannoli không muốn đứng lên?

  • - 偶尔 ǒuěr 想起 xiǎngqǐ 小时候 xiǎoshíhou de shì

    - Cô thỉnh thoảng nghĩ về những chuyện hồi nhỏ.

  • - 一时 yīshí 想不起 xiǎngbùqǐ shì shuí

    - Tôi nhất thời không nhớ anh ta là ai.

  • - bié 想象 xiǎngxiàng 现实 xiànshí 混淆 hùnxiáo 起来 qǐlai

    - Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.

  • - 所以 suǒyǐ 酪乳 làorǔ ràng 想起 xiǎngqǐ 家乡 jiāxiāng

    - Vì vậy, bơ sữa nhắc bạn nhớ về nhà.

  • - de 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng le 一定 yídìng 程度 chéngdù de 变化 biànhuà

    - Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.

  • - 每当 měidāng 回想起来 huíxiǎngqilai jiù huì 感到 gǎndào 全身 quánshēn 乏力 fálì 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 似的 shìde

    - Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想起

Hình ảnh minh họa cho từ 想起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao