Đọc nhanh: 想起 (tưởng khởi). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ ra; nhớ lại. Ví dụ : - 她想起了小时候的故事。 Cô ấy nhớ lại những câu chuyện hồi nhỏ.. - 他想不起以前的地址。 Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.. - 我终于想起密码了。 Cuối cùng tôi đã nhớ ra mật khẩu.
Ý nghĩa của 想起 khi là Động từ
✪ nhớ; nhớ ra; nhớ lại
记住
- 她 想起 了 小时候 的 故事
- Cô ấy nhớ lại những câu chuyện hồi nhỏ.
- 他 想不起 以前 的 地址
- Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.
- 我 终于 想起 密码 了
- Cuối cùng tôi đã nhớ ra mật khẩu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想起
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 因起 身负 手 , 想 了 一想
- đứng dậy chắp tay sau lưng suy nghĩ một hồi
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 回想 不 起来
- nhớ không ra
- 回 想起 不少 往事
- nhớ lại không ít chuyện xưa
- 我们 一起 想 办法
- Chúng ta cùng nghĩ cách.
- 咱们 一 起来 想想 办法
- Chúng ta hãy cùng nhau nghĩ cách.
- 他 想 了 半晌 才 想 起来
- anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.
- 独对 孤灯 , 浮 想起 一幕幕 的 往事
- một mình một bóng, ngồi nhớ lại chuyện xưa.
- 梦想 与 希望 抱 一起
- Ước mơ và hi vọng kết hợp lại với nhau.
- 想起 那次 海上 遇到 的 风暴 , 还 有些 后怕
- nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 她 偶尔 想起 小时候 的 事
- Cô thỉnh thoảng nghĩ về những chuyện hồi nhỏ.
- 我 一时 想不起 他 是 谁
- Tôi nhất thời không nhớ anh ta là ai.
- 别 把 想象 和 现实 混淆 起来
- Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.
- 所以 酪乳 让 你 想起 家乡
- Vì vậy, bơ sữa nhắc bạn nhớ về nhà.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 想起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
起›