想起来 xiǎng qǐlái

Từ hán việt: 【tưởng khởi lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想起来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng khởi lai). Ý nghĩa là: nhớ ra. Ví dụ : - 。 Cuối cùng tôi cũng nhớ ra rồi.. - 。 Tớ không nhớ nó ở đâu nữa rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想起来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 想起来 khi là Động từ

nhớ ra

表示记忆中的人、物或者事情又在脑子里出现了,否定形式为“想不起来”。

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú xiǎng 起来 qǐlai le

    - Cuối cùng tôi cũng nhớ ra rồi.

  • - 想不起来 xiǎngbùqǐlai zài 哪儿 nǎér le

    - Tớ không nhớ nó ở đâu nữa rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 想起来

想(不)起 …… 来

Ví dụ:
  • - 想不起 xiǎngbùqǐ de 名字 míngzi lái le

    - Tôi không thể nhớ ra tên của anh ấy.

  • - 终于 zhōngyú 想起 xiǎngqǐ 那首歌 nàshǒugē lái le

    - Cuối cùng tôi cũng nhớ ra bài hát đó.

So sánh, Phân biệt 想起来 với từ khác

想起来 vs 想出来

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ"" và các bổ ngữ xu hướng "" và "" kết hợp với nhau để tạo thành cấu trúc động - bổ.
Khác:
- "" mang nghĩa NHỚ ra những thứ đã quên.
"" biểu thị NGHĨ ra (sự biến đổi từ không có thành có).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想起来

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - xiǎng zhè 不是 búshì 香草 xiāngcǎo 奶昔 nǎixī 起来 qǐlai xiàng 百香果 bǎixiāngguǒ

    - Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.

  • - 回想 huíxiǎng 起来 qǐlai

    - nhớ không ra

  • - 咱们 zánmen 起来 qǐlai 想想 xiǎngxiǎng 办法 bànfǎ

    - Chúng ta hãy cùng nhau nghĩ cách.

  • - xiǎng le 半晌 bànshǎng cái xiǎng 起来 qǐlai

    - anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.

  • - 东尼 dōngní de 命根子 mìnggēnzi 不想 bùxiǎng zhàn 起来 qǐlai

    - Tony's cannoli không muốn đứng lên?

  • - bié 想象 xiǎngxiàng 现实 xiànshí 混淆 hùnxiáo 起来 qǐlai

    - Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.

  • - 每当 měidāng 回想起来 huíxiǎngqilai jiù huì 感到 gǎndào 全身 quánshēn 乏力 fálì 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 似的 shìde

    - Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.

  • - 想来想去 xiǎngláixiǎngqù 想不起 xiǎngbùqǐ de 名字 míngzi

    - Tôi nghĩ đi nghĩ lại cũng không nghĩ ra tên của cô ấy

  • - 想不起 xiǎngbùqǐ de 名字 míngzi lái le

    - Tôi không thể nhớ ra tên của anh ấy.

  • - 想不起来 xiǎngbùqǐlai zài 哪儿 nǎér le

    - Tớ không nhớ nó ở đâu nữa rồi.

  • - zhà měng de wèn dào 想不起来 xiǎngbùqǐlai le

    - anh ấy đột nhiên hỏi tôi, làm tôi nghĩ không ra.

  • - xiǎng 直立 zhílì zhàn 起来 qǐlai

    - Tôi muốn đứng thẳng dậy.

  • - 二十年 èrshínián lái 时时 shíshí 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì

    - hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.

  • - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì 后怕 hòupà 头发 tóufà 根子 gēnzi dōu lèng 起来 qǐlai

    - anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.

  • - 猛地 měngde xiǎng 起来 qǐlai

    - Tôi bỗng nhiên nhớ ra.

  • - xiǎng hǎo 起来 qǐlai

    - Tôi muốn trở nên tốt hơn.

  • - 这样 zhèyàng zuò 起先 qǐxiān 有些 yǒuxiē 想不通 xiǎngbutōng 后来 hòulái cái 想通 xiǎngtōng le

    - làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.

  • - ó xiǎng 起来 qǐlai le

    - À, em nhớ ra rồi.

  • - ó xiǎng 起来 qǐlai le

    - À, em nhớ ra rồi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想起来

Hình ảnh minh họa cho từ 想起来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想起来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao