Đọc nhanh: 惩前毖后 (trừng tiền bí hậu). Ý nghĩa là: răn trước ngừa sau; học bài học từ quá khứ để tránh lỗi lầm trong tương lai. Ví dụ : - 我们进行批评的目的是惩前毖后,治病救人。 mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
Ý nghĩa của 惩前毖后 khi là Thành ngữ
✪ răn trước ngừa sau; học bài học từ quá khứ để tránh lỗi lầm trong tương lai
吸取过去失败的教训,以后小心,不致重犯错误 (毖:谨慎;小心)
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惩前毖后
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 前倨后恭
- trước ngạo mạn sau cung kính.
- 前赴后继
- lớp lớp nối tiếp nhau.
- 空前绝后
- trước không có và sau này cũng không có.
- 前庭 后院
- sân trước sân sau
- 前后 照应
- trước sau ăn khớp với nhau
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惩前毖后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惩前毖后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
后›
惩›
毖›
(văn học) phạt ít ngăn nhiều (thành ngữ); kiên quyết chỉ trích những sai lầm cũ để ngăn chặn sự lặp lại quy mô lớn
làm gương; phạt một người răn dạy trăm người; trừng trị răn đe; phạt một răn trăm
giết một người răn trăm người; giết một người để làm gương cho nhiều kẻ khác; giết một người răn trăm họ
trừng phạt nghiêm khắc (thành ngữ)