Đọc nhanh: 招致的惩罚 (chiêu trí đích trừng phạt). Ý nghĩa là: Chịu phạt.
Ý nghĩa của 招致的惩罚 khi là Danh từ
✪ Chịu phạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招致的惩罚
- 致密 的 观察
- quan sát tỉ mỉ
- 警察 惩罚 坏人
- Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 爸爸 惩罚 我 了
- Bố phạt tôi.
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
- 他 收到 严厉 的 处罚
- Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.
- 他 受到 严厉 的 惩罚
- Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.
- 这次 的 处罚 很 严厉
- Hình phạt lần này rất nghiêm khắc.
- 她 收到 严厉 的 纪律 处罚
- Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.
- 这 本书 的 封面 别致
- Bìa cuốn sách này rất độc đáo.
- 作弊 的 学生会 被 惩罚
- Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.
- 招致 意外 的 损失
- gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 违反 交通规则 的 人应 受到 惩罚
- Những người vi phạm giao thông nên chịu trừng phạt.
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
- 面对 这样 的 惩罚
- Đối mặt với hình phạt như thế này.
- 他 接受 了 应有 的 惩罚
- Anh ấy đã nhận sự trừng phạt mà anh ấy đáng phải chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招致的惩罚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招致的惩罚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惩›
招›
的›
罚›
致›