Đọc nhanh: 惩戒 (trừng giới). Ý nghĩa là: khiển trách; phạt cảnh cáo; uốn nắn; trừng trị; quở trách; trừng giới. Ví dụ : - 大都会惩戒中心上报了附近 Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo. - 大都会惩戒中心 Trung tâm Chỉnh sửa Metropolitan.
Ý nghĩa của 惩戒 khi là Động từ
✪ khiển trách; phạt cảnh cáo; uốn nắn; trừng trị; quở trách; trừng giới
通过处罚来警戒
- 大都会 惩戒 中心 上报 了 附近
- Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo
- 大都会 惩戒 中心
- Trung tâm Chỉnh sửa Metropolitan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惩戒
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 警察 惩罚 坏人
- Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.
- 奖惩制度
- chế độ thưởng phạt.
- 这 戒指 是 十八 开
- Chiếc nhẫn này là 18 karat.
- 消除 戒心
- loại bỏ cảnh giác.
- 你 最好 把酒 戒掉
- Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 惩戒 应 以 教育 为主
- Răn đe nên tập trung vào giáo dục.
- 大都会 惩戒 中心
- Trung tâm Chỉnh sửa Metropolitan.
- 大都会 惩戒 中心 上报 了 附近
- Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惩戒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惩戒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惩›
戒›