Đọc nhanh: 悬节 (huyền tiết). Ý nghĩa là: Treo cờ tiết; biểu thị bỏ chức quan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Viên Thiệu thủ đề bảo kiếm; từ biệt bách quan nhi xuất; huyền tiết đông môn; bôn Kí Châu khứ liễu 袁紹手提寶劍; 辭別百官而出; 懸節東門; 奔冀州去了 (Đệ tứ hồi) Viên Thiệu tay cầm bảo kiếm; từ biệt các quan đi ra; treo cờ tiết ở cửa đông; rồi bỏ về Kí Châu..
Ý nghĩa của 悬节 khi là Danh từ
✪ Treo cờ tiết; biểu thị bỏ chức quan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Viên Thiệu thủ đề bảo kiếm; từ biệt bách quan nhi xuất; huyền tiết đông môn; bôn Kí Châu khứ liễu 袁紹手提寶劍; 辭別百官而出; 懸節東門; 奔冀州去了 (Đệ tứ hồi) Viên Thiệu tay cầm bảo kiếm; từ biệt các quan đi ra; treo cờ tiết ở cửa đông; rồi bỏ về Kí Châu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬节
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 情侣 节
- Lễ tình nhân.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悬节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悬›
节›